I. HỆ THỐNG XE CƠ SỞ

Động cơ

- NSX: SINOTRUK - CNHTC

- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO III.

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.

- Công suất max: 336 HP

- Mômen max: 1500Nm/1100v/ph.

- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.

- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.

- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.

- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.

- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.

- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.

Hộp số

- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.

Cầu trước

- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.

Cầu sau

- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.

- Tải trọng 16x2 tấn.

- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ITALIA).

Khung xe

- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.

Hệ thống lái

- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.

- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.

Hệ thống phanh

- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.

- Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.

- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ.

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.

- Cỡ lốp: 12.00R20. Lốp bố thép tam giác 22PR

Cabin

- Cabin tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi…

- Có hệ thống điều hòa không khí.

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.

- Máy phát điện 28V, 1500W.

- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 95 km/h.

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%.

- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).

Thùng nhiên liệu

- Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.

- Dung tích 400 L.

HỆ THỐNG THÙNG TRỘN

Thùng trộn

Hệ thống thủy lực

- Thể tích hữu dụng:     12 m3

- Có khả năng trở 14m3 trên đường bằng

- Độ nghiêng của thùng trộn:  13.50

- Tốc độ quay của thùng trộn:  0-16 v/ph.

- Dung tích thùng nước:        600 L

- Độ dày thành thùng:              5 mm.

- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%):  0%

- Tỷ lệ lấp đầy:                            60,81%

- Tốc độ nạp bê tông:          ≥ 3,5 m3/ph

- Tốc độ xả bê tông:              ≥ 3,3 m3/ph

- Bơm thủy lực:

·   Hãng/Nước: EATON/MỸ

·   Model: 6423-518 + Coupling

- Motor thủy lực:

·   Hãng/Nước: EATON/MỸ

·   Model: 6433-138

- Bộ giảm tốc:

·   Hãng/Nước: TRASMITAL BONFIGLIOLI/ITALIA

·   Model: L580

- Bộ làm mát dầu:

·   Hãng: Kaitong

·   Model: YS-18L