Các tính năng chính của Gầu tải nhựa - gầu múc liệu - AA

  • Công nghệ tối ưu áp dụng trên gầu múc như với một môi cốt thép khỏe và góc cạnh lưng sườn thiết kế cường lực dày để tạo sức mạnh.
  • Rất thích hợp để chuyển tải quặng, cát, sỏi, than, phân bón, đất sét, muối, đá vôi và xi măng hoặc bất kỳ sản phẩm nào khác.
  • Giảm trọng lượng cân lên đến 80% so với gầu múc bằng gang truyền thống.
  • Sử dụng ít năng lượng do vật liệu nhẹ hơn đang được sử dụng.
  • Năng suất cao nhiều hơn 25% so với gầu múc bằng gang.
  • Gầu mở rộng và cường lực bên lưng sườn, bảo trì ít hơn, ít thời gian chết máy.
  • Xả sạch, giảm tích tụ ở dưới đáy của thùng.
  • Không ăn mòn, không phát ra tia lửa, chịu nhiệt, tác động và khả năng chịu mài mòn

Gàu tải nhựa - gàu múc liệu - AA

Gầu tải nhựa - gầu múc liệu - AA

Thông số kỹ thuật Gầu tải nhựa - gầu múc liệu - AA

Download catalogue

Mã  Gàu Dài (A) x Rộng (B) x Sâu (C) Miệng - Đáy (H) Năng Suất (X-Y)

Năng Suất

(Z-Y)

Không Gian Tiêu Chuẩn

Trọng Lượng Số Lương/ Thùng
AA4X3 103 87 78 51 0.27 0.226 152 0.09 24
AA5X4 134 105 105 74 0.74 0.556 200 0.23 24
AA6X4 160 105 105 74 0.89 0.68 200 0.27 24
AA7X4 184 105 105 74 1.07 0.85 200 0.3 24
AA7X5 180 130 134 93 1.55 1.25 254 0.44 24
 AA8X5 206 130 134 93 1.83 1.47 254 0.5 28
AA9X5 232 130 134 93 2 1.67 254 0.54 28
AA9X6 238 156 156 108 2.8 2.18 300 0.67 42
AA10X6 264 156 156 108 3.14 2.44 300 0.73 35
AA11X6 290 156 156 108 3.43 2.69 300 0.77 35
AA12X6 320 165 160 108 4.1 3.05 300 0.95 24
AA12X7 314 180 180 125 5.25 3.99 355 1.13 12
AA14X7 365 180 180 125 6.3 4.9 355 1.25 12
AA14X8 365 206 206 142 7.6 5.78 410 1.94 12
AA16X8 416 206 206 142 8.85 6.65 410 2.1 10
AA18X8 460 206 206 142 10.15 7.67 410 2.38 10
AA18X10  460 258 258 168 14.8 11.36 510 3.6 7

>>>>> XEM CÁC LOẠI HỆ THỐNG GÀU TẢI KHÁC <<<<<

Điện thoại | Zalo:  0901 088 579 - 0933 128 778

Skype: le_nguyen_123_127

Emaillenguyen3787@gmail.com