MÁY NÉN LẠNH KIRLOSKAR

  •  
 

KIRLOSKAR 1 CẤP.

 
Giá:
 
intro-img

KIRLOSKAR 1 CẤP

 

Giá:

 

intro-img

KIRLOSKAR

 
Giá:
 
intro-img
 
intro-img

 

 

CÔNG TY TNHH TM DV KT THIÊN HẢI là nhà phân phối chuyên nghiệp Máy nén lạnh hiệu COPEPLAND –DANFOSS, EMBRACO, DAIKIN, TRANE, TECUMSEH, Kirloskar, …. Hàng nhập khẩu chính hãng, hóa đơn VAT ghi đúng model máy và các chứng từ nhập khẩu C/O, C/Q nghiêm túc. 

 

Bên cạnh việc cung cấp máy nén, THIÊN HẢI còn cung cấp dịch vụ sửa chữa, thay thế máy nén công suất lớn. Với kinh nghiệm  trong ngành lạnh, THIÊN HẢI có trình độ và kỹ năng vượt trội trong việc thay thế máy nén. Ưu thế của THIÊN HẢI là các máy nén luôn được lắp thiết bị bảo vệ đặc biệt có khả năng kiểm soát tất cả các sự cố có thể xảy ra, đảm bảo máy nén hoạt động ổn định trong thời gian dài và đã được nhiều khách hàng lớn tín nhiệm.

 

Giới thiệu máy nén lạnh công nghiệp của tập đoàn Kirloskar, Ấn Độ

Công ty TNHH TM DV KT Thiên Hải  là nhà phân phối và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ kỹ thuật của tập đoàn Kirloskar tại Việt Nam.

 

KC 2 KC3/21 KC4/31 KC6/42/51 KC9/63/72 KC12/84/93/102

Máy Nén Lạnh Công Nghiệp Kirloskar

 

Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiu lĩnh vực:

Nhà máy thủy hải sản.

- Nhà máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vảy,…

Kho trữ lạnh trái cây, rau quả, thịt,….

Hệ thống lạnh nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm,

Ứng dụng trong các hệ thống làm lạnh khác,…

 

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 1 CẤP KIRLOSKAR

Model máy

KCX2

KCX3

KCX4

KCX6

KC9

KC12

Số piston

2

3

4

6

9

12

Đường kính xilanh (mm)

160

160

160

160

160

160

Hành trình piston (mm)

110

110

110

110

110

110

Tốc độ quay của trục

Từ 400 đến 1000 vòng/phút

Thể tích hút ở 1000 v/p (m3/h)

265.4

398.1

530.8

796.2

1194.3

1592.4

Đường kính ống hút (mm) NB

65

80

80

100

125

150

Đường kính ống đẩy (mm) NB

50

50

75

80

100

100

Công suất lạnh tham khảo (kW)

ĐK: -15/+40 0C

R22

104.19

156.4

208.49

312.79

469.19

625.58

Amoniac

105.1

158.5

210.7

316.6

474.3

633.3

Năng suất làm đá cây (tấn/ngày)(*)

19.5

29.3

39.0

58.5

87.8

117.1

Motor (kW)

55

75

90

132

200

250

 

Ghi chú:

(*) Năng suất làm đá được tính toán ở điều kiện:

Nhiệt độ bay hơi t0= -15 0C; Nhiệt độ ngưng tụ tk = +40 0C, độ quá nhiệt hơi đường hút ∆th = 0 0C, độ quá lạnh lỏng ngưng tụ ∆tql = 0 0C  và tốc độ quay của trục là n = 1000 vòng/phút.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 2 CẤP KIRLOSKAR

Model

KC21

KC31

KC42

KC51

KC63

KC72

KC84

KC93

KC102

Số xilanh

2+1

3+1

4+2

5+1

6+3

7+2

8+4

9+3

10+2

Đường kính xilanh (mm)

160

160

160

160

160

160

160

160

160

Hành trình piston

(mm)

110

110

110

110

110

110

110

110

110

Vòng tua cực đại

(rpm)

1000

Thể tích hút thấp áp (m3/h)

265

398

531

663

796

929

1062

1194

1327

Công suất lạnh tham khảo (kW)

-40/+350C

R22

54.6

73.7

109.3

103.4

163.9

164.1

218.5

221.2

206.7

Amoniac

45.7

63.5

91.3

92.7

137.0

143

182.7

190.5

185.3

Đường kính trong ống nối (mmm)

Hút

65

80

80

100

100

125

125

125

125

Tr. gian

65

65

65

80

80

65

80

80

65

Đẩy

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

Ghi chú:

Công suất lạnh được tính toán dựa trên:

+ Nhiệt độ bay hơi -40 0C.

+ Nhiệt độ ngưng tụ +35 0C.

+ Tốc độ quay của trục máy n = 1000 vòng/phút.

    •  

KC - 2 cylinder

 

MÁY NÉN KCX2 ( 1O tấn/ ngày )

KC - 3 Cylinders

 MÁY NÉN KCX3 ( 15 tấn đá/ Ngày )