THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR

 

Thông số kỹ thuật của dòng máy nén KIRLOSKAR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR







I -  THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 1 CẤP.
         
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 1 CẤP KIRLOSKAR
 
 
Model máy
 
KC2/KCX2
 
KC3/KCX3
 
KC4/KCX4
 
KC6/KCX6
 
KC9/KCX9
 Số xi lanh 2 3 4 6 9
Đường kính xy lanh (mm) 160 160 160 160 160
Hành trình piston (mm) 110 110 110 110 110
 
Tốc độ quay của trục máy nén
 
 Từ 400 đến 1000 v/p ( chuẩn 850 v/p)
Đường kính trong ống hút (mm)  
65
 
80
 
80
 
80
 
125
Đường kính trong ống đẩy (mm)  
50
 
50
 
75
 
80
 
100
Thể tích hút ở 850 v/p (m3/h)  
226
 
338
 
452
 
677
 
1015
 
Công suất lạnh
 
R22
 
104.2
 
156.4
 
208.5
 
312.8
 
469.2
Tham khảo (kw)  
NH3
 
105.1
 
158.5
 
312.8
 
316.6
 
474.3
Năng suất làm đá cây     (tấn/ngày)  
19.5
 
29.3
 
39.0
 
58.5
 
87.8
Số cây đá sản xuất trong giờ : 14h   (50kg/cây)  
290
 
430
 
580
 
875
 
1310
Công suất trên trục máy                       Pe (kw)  
40.5
 
59.4
 
78.5
 
116.2
 
172.9
 
Moto phù hợp (kw)
 
55
 
75
 
90
 
132
 
200
 
CHÚ Ý:
Năng suất làm đá được tính toán với gas lạnh Amoniac (NH3) ở điều kiện :
Nhiệt độ bay hơi   : t0 =  - 15 0C.  Nhiệt độ ngưng tụ : tk = + 40 0C
Nhiệt độ quá nhiệt hơi đường hút : Ϫth   = 0 0C. Độ quá lạnh lỏng ngưng tụ :  Ϫtq l = 0 0C
Thông số chỉ mang tính chất tham khảo, năng suất sản xuất phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống và trình độ lắp đặt.

 II - THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 2 CẤP
 
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 2 CẤP KIRLOSKAR
 
Model KC21 KC31 KC42 KC51 KC63 KC72 KC84 KC93 KC102
Số xilanh tầm thấp 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số xilanh tầm cao 1 1 2 1 3 2 4 3 2
Đường kính xilanh (mm) 160 160 160 160 160 160 160 160 160
Hành trình piston
(mm)
110 110 110 110 110 110 110 110 110
Tốc độ vòng quay (rpm) 400 – 1000 vòng/phút
Thể tích hút thấp áp (m3/h) 265 398 531 663 796 929 1062 1194 1327
Công suất lạnh tham khảo ở 850 v/p (kW)
-40/+350C
R22 54.6 73.7 109.3 103.4 163.9 164.1 218.5 221.2 206.7
Amoniac 45.7 63.5 91.3 92.7 137.0 143 182.7 190.5 185.3
Đường kính trong ống nối (mmm) Hút 65 80 80 100 100 125 125 125 125
Tr. gian 65 65 65 80 80 65 80 80 65
Đẩy 50 50 50 50 50 50 50 50 50
 
Ghi chú:
Công suất lạnh được tính toán dựa trên:
+ Nhiệt độ bay hơi -40 0C.
+ Nhiệt độ ngưng tụ +35 0C.
+ Tốc độ quay của trục máy n = 1000 vòng/phút.