Máy chưng cất đạm tự động hoàn toàn, tích hợp chuẩn độ trong máy chưng cất đạm tự động J.P Selecta S.A - An Hòa Phân phối

Model: Pro-Nitro A (Part No.: 4002430)

Hãng sản xuất:JP SELECTA S.A

Xuất xứ: Tây Ban Nha

Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001: 2008., ISO 9002:2000.,  IQNet., Certificate of  registration AENOR., ELECTRICAL SAFETY 73-23 CE., PRESSURE VESSEL 97-23 CE.,ELECTROMAGNETIC COMPATIBILITY 89-336 CE., UNE-EN 61010-1., UNE-EN 61010-2-010.,UNE-EN 61326

Mục đích- ứng dụng: Xác định hàm lượng nitơ tổng (phân tích protein) có trong lương thực, đồ uống, thức ăn, ngũ cốc, thịt, nước thải, đất trồng cây, phân bón, thức ăn chăn nuôi..v.v…

Đặc điểm chung:

–  Máy chưng cất đạm Kjeldahl hoàn toàn tự động; tự động định lượng thuốc thử để chuẩn độ. Đây là hệ thống hoàn toàn tự động, tích hợp hệ thống chuẩn độ "on-line" (chuẩn độ theo thời gian thực). Thiết bị phân tích có tính hệ thống, độ chính xác cao và không mất nhiều nguồn lực người thực hiện, dễ dàng làm việc và an toàn. Thích hợp cho phòng thí nghiệm phân tích với khối lượng mẫu trung bình hoặc lớn.

-PRO-NITRO “A” thực hiện việc chưng cất và chuẩn độ tự động theo thời gian thực, do đó giúp rút ngắn thời gian thực hiện phân tích.

-Thiết bị tích hợp loại chuẩn độ này cung cấp một lợi thế ưu việt: nó phát hiện điểm mà tại đó mẫu không còn tạo ra Nitơ, tính chất này được sử dụng để dừng chưng cất vào đúng thời điểm và do đó đảm bảo cho thời gian chưng cất luôn tối ưu cho việc thu hồi nitơ tối đa và việc kéo dài thời gian chưng cất là không còn cần thiết nữa.

-Phép đo màu sắc (so màu) được chấp nhận bởi AOAC và không cần hiệu chuẩn định kỳ.

Đặc điểm:

  • Hệ thống chưng cất dạng hơi nước
  • Tự động «On-line» đánh giá so màu sắc.
  • Bộ tạo hơi nước với công tắc áp suất bảo vệ an toàn nhiệt độ quá nhiệt và bảo vệ quá áp.
  • Cửa an toàn ngăn/ ngừng chưng cất nếu cửa mở.
  • Phát hiện sự hiện diện của ống chưng cất / phá hủy. Thiết bị dừng định lượng NaOH nếu không có ống.
  • Có bộ adapter đa năng cho ống phá/ chưng cất với ống MACRO (ø42) và ống MICRO (ø26)
  • Thiết kế cấu trúc nhỏ gọn, tiết kiệm không gian bởi bình chứa H20, NaOH, Axit Boric và HCl được tích hợp trong thiết bị chính.
  • Làm trống ống chưng cất và thu nhận mẫu kết quả tự động
  • Qúa trình chưng cất sẽ tự động dừng khi hoàn thành   
  • Màn hình LCD lớn 20×4 ký tự
  • Cổng RS232 kết nối máy in
  • Lớp vỏ bằng thép không rỉ, bề mặt trước được gia cường với lớp nhựa phủ ABS

Các chức năng cảnh báo:

+ Cảnh báo mức nước thấp cho bộ tạo hơi

+ Cảnh báo an toàn cửa mở hoặc không đặt ống chưng cất/ ống phá

+ Cảnh báo quá nhiệt bộ tạo hơi nước

Chức năng tự động:

  • Tự động đóng mở bộ ngưng tụ làm lạnh nước trên đường ống trong quá trình chưng cất
  • Tự động định lượng thêm acid bori H3B03
  • Tự động định lượng NaOH cho một lần chưng cất
  • Lựa chọn thể tích NaOH và H2BO3
  • Đánh giá quá trình chưng cất “On-Line”
  • Tự động nhận diện dừng / kết thúc quá trình chưng cất
  • Các chức năng đặc biệt cho hiệu năng tối đa và dễ dàng bảo trì

Thuốc thử sử dụng:

Tất cả thuốc thử sử dụng cho thiết bị đều có thể dễ dàng mua tại thị trường trong nước:

  •  Dung dịch NaOH nồng độ 30-40%
  • Dung dịch axit Boric nồng độ khoảng 1% với chất chỉ thị hỗn hợp (Bromo-cresol xanh và methyl đỏ)
  • Thuốc thử chuẩn độ: HCl hoặc H2SO4 từ 0,05N hoặc 0,25N được điều chỉnh đến nồng độ bình thường 0,001

Bảng điều khiển tích hợp trên thân máy có các chỉ thị:

  • Màn hình cho cấu hình ngày, thời gian, và các chương trình lựa chọn
  • Chức năng in thông tin phân tích sử dụng máy in lựa chọn thêm code: 4120113
  • Nút “ESC” để hủy thay đổi và thoát từ thanh menu.
  • Tăng / giảm giá trị và điều hướng thông qua thanh menu
  • “ENTER” để chấp nhận thay đổi các thông số và điều hướng thông qua thanh menu
  • Màn hình LCD hiển thị trực quan các thông số và kết quả

Các ưu điểm:

  • Kết quả có độ chính xác cao
  • Thu hồi hoàn toàn lượng Nitrogen trong mẫu phân tích
  • Tối đa nguồn lực sử dụng máy
  • Không cần hiệu chuẩn
  • Thời gian phân tích nhanh, tối ưu

Thông số kỹ thuật:

–          Dải đo: 0.2 ~ 200 mg của Nitrogen theo Kjeldahl

–          Tỷ lệ thu hồi Nitrogen: >99.5%

–          Tốc độ chưng cất: 35 ~ 45ml/ phút

–          Thời gian chưng cất thông thương: 7 – 10 phút

–          Lượng nước tiêu thụ: 80 – 100 lít/ giờ

–          Lượng tiêu thụ bộ tạo hơi: 2.5 lít/ giờ

–          Bình chứa cho bộ tạo hơi: 6 lít

–          Bình chứa NaOH: 2 lít

–          Bình chứa H3BO3: 2 lít

–          Độ chính xác: 1.5%

–          Định lượng thuốc thử tối thiểu: 0.01 ml

–          Công suất tiệu thụ điện: 1800 W

–          Kích thước HxWxD: 75x50x50 cm

–          Khối lượng: 38kg

Cung cấp bao gồm:

–          Máy chưng cất đạm Kjeldahl tự động

–          01 ống chưng cất Macro ø42mm; 250ml;

–          Bộ bình chứa

–          Bộ ống nối

–          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

-          Chứng nhận CO/CQ nhập khẩu