MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC HORIBA U-53G

 

Model: U-53 (G)

Hãng sản xuất: Horiba – Nhật Bản

Bảo hành: 12 tháng

Giá bán: liên hệ 0165.226.86.86 / congtyhuuhao2@gmail.com

 

Máy đo đa chỉ tiêu nước Horiba U-53 (G)

 

Thông số kỹ thuật:

 

- Máy đo đa chỉ tiêu nước Horiba U-53 (G) đạt các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001, OHSAS 18001 và ISO 13485

- Hiển thị đồng thời các thông số đo trên màn hình

- Đầu đo:

+ Nhiệt độ đo: -10oC tới 55oC

+ Đường kính đầu đo cực đại: ~96mm

+ Chiều dài đầu đo:~340mm

+ Chiều dài cáp (lựa chọn): 10m

+ Hiệu chuẩn tự động: sử dụng dung dịch pH4

+ Có chổi làm sạch cho sensor độ đục

+ Vật liệu tiếp xúc với chất lỏng: PPS, Thuỷ tinh, SUS316L, SUS304, FKM, PEEK, Q, Titan, màng FEP, POM

+ Chịu nước: Cấp bảo vệ JIS 8

 - Hộp điều khiển:

+ Kích thước ngoài: 115(W)x66(D)x283(H)mm

+ Trọng lượng~800g

+ Màn hình đen trắng LCD: 320x240, backlight

+ Bộ nhờ dữ liệu: 10.000

+ Giao tiếp: Cổng USB

+ Pin: 4 pin C

+ Chịu nước: Cấp bảo vệ JIS 7(khi nối cáp sensor)

+ Tuổi thọ pin: Xấp xỉ 70giờ (không dùng backlight)

+ Nhiệt độ cất giữ: -10 tới 60oC

+ Nhiệt độ xung quanh: -5 tới 45oC

 -pH:

+Hiệu chuẩn hai điểm

+ Nhiệt độ tự động

+ Nguyên lý đo: Điện cực thuỷ tinh

+ Dải đo: 0-14

+ Độ phân giải: 0,01pH

+ Độ lặp: +/-0,05pH

+ Độ chính xác: +/-01pH

-Thế oxy hoá khử Orp:

+Nguyên lý đo: Điện cực platin

+Dải đo: -2000mV tới + 2000mV

+Độ phân giải: 1mV

+Độ lặp: +/-5mV

+Độ chính xác: +/-15mV

 -Oxy hoà tan DO:

+ Bù nhiệt tự động

+ Nguyên lý điên cực (màng)

+ Dải đo: 0 tới 50mg/L

+ Độ phân giải: 0,01mg/L

+ Độ lặp: +/-0,1mg/L

+ Độ chính xác: Từ 0 tới 20mg/L là +/-0,2mg/L, 20 tới 50mg/L là +/-0,5mg/L

 - Độ dẫn Cond:

+ Dải đo tự động

+ Chuyển đổi nhiệt độ tự động(25oC)

+ Nguyên lý đo: 4 điện cực AC

+ Dải đo: 0 tới 10 S/m (0-100mS/cm)

+ Độ phân giải: 0,000 tới 0,999 mS/cm là 0,001, từ 1,00 tới 9,99 mS/cm là 0,01, từ 10,0 tới 99,9mS/cm là 0,1, từ 0,0 tới 99,9mS/cm là 0,1, từ 0,100 tới 0,999S/m là 0,001, từ 1,00 tới 9,99S/m là 0,01

+ Độ lặp: +/-0,05% thang đo

+ Độ chính xác: +/-1% thang đo (điểm giữa của hai điểm hiệu chuẩn)

 - Độ muối:

+ Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn

+ Dải đo: 0 tới 70 PPT (phần nghìn)

+ Độ phân giải: 0,1PPT

+ Độ lặp: +/-1PPT

+ Độ chính xác: +/-3PPT

 -Tổng rắn hoà tan (TDS):

+ Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn

+ Dải đo: 0 tới 100g/L

+ Độ phân giải: 0,1% thang đo

+ Độ lặp: +/-2g/L

+ Độ chính xác: +/-5g/L

 - Trọng lượng riêng nước biển:

+ Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn

+ Dải đo: 0 tới 50σt

+ Độ phân giải: 0,1σt

+ Độ lặp: +/-2σt

+ Độ chính xác: +/-5σt

 - Nhiệt độ:

+ Nguyên lý đo: Điện trở nhiệt

+ Dải đo: -10 tới 55oC

+ Độ phân giải: 0,01oC

+ Độ lặp: +/-0,10oC (tại điểm hiệu chuẩn)

+ Độ chính xác: Sensor platin JIS class B (+/-0,3+0,005 ǀtǀ)

- Độ đục: phù hợp phương pháp 180.1 US EPA

+ Nguyên lý: Nguồn sáng đèn Tungsten và tán xạ 90o

+ Dải đo: 0 tới 1000NTU

+ Độ phân giải: 0,01NTU

+ Độ lặp: +/-3% (giá trị đọc) hoặc +/-0,1NTU tuỳ theo cái nào lớn hơn

+ Độ chính xác: Từ 0 tới 10NTU là +/-0,5NTU, từ 10 tới 1000NTU là +/-3% Giá trị đọc hoặc +/-1NTU tuỳ theo cái nào lớn hơn

 - Độ sâu:

+ Nguyên lý: Áp suất

+ Dải đo: 0 tới 30m

+ Độ phân giải: 0,5m

+ Độ lặp: +/-1% thang đo

+ Độ chính xác: +/-0,3m

 -GPS: 12 kênh song song (lựa chọn thêm)

Máy chính cung cấp bao gồm:

- 01 Lọ dung dịch chuẩn pH4 500mL

- 01 Lọ dung dịch nội so sánh 250mL

- 01 Bộ dung dịch nội sensor DO gồm: lọ dung dịch nội 50mL, giấy nhám, xi lanh

- 01 Bộ phụ kiện của màng DO

- 01 Càlê cho sensor DO

- 01 Chổi làm sạch

- 01 Cốc hiệu chuẩn

- 01 Ba lô

- 01 Dây đai

- 04 pin kiềm

- 01 Lọ mỡ silicon