Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM 450 đo được độ ẩm của 24 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … Thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, cho kết quả tức thì, gọn nhẹ, đọc kết quả đo trên màn hình LCD dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi. Nguyên lý đo của máy là hằng số điện môi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ứng dụng đo: Đo được 24 loại ngũ cốc và hạt
Thước đo: 1- 40% ( tùy mẫu)
Môi trường thao tác: 0 - 40oC
Sai số: 0,5%
Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V
Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
Cân nặng: 1,3 kg
Phụ tùng: 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng
DANH MỤC CÁC NÔNG SẢN MÁY CÓ THỂ ĐO ĐƯỢC
TT |
Tên sản phẩm |
Dải đo |
Độ chính xác |
1 |
Lúa mì |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
2 |
Lúa mạch |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
3 |
Ngô |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
4 |
Đậu tương |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
5 |
Cà phê anh đào |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
6 |
Cà phê tươi |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
7 |
Cà phê rang |
1.0-20.0% |
0.5%(1.0-20.0%) |
8 |
Kê |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
9 |
Hướng dương (loại to) |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
10 |
Hướng dương ( loại trung bình) |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
11 |
Hướng dương (loại nhỏ) |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
12 |
Thóc ( hạt dài) |
9.0-35.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
13 |
Gạo (loại trung bình) |
9.0-20.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
14 |
Gạo |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
15 |
Yến mạch |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
16 |
Hạt cải dầu |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
17 |
Hạt quả phỉ |
4.0-15.0% |
0.5%(4.0-15.0%) |
18 |
Hạt Lạc |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
19 |
Hạt tiêu đen |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
20 |
Đỗ xanh |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
21 |
Hạt đỗ |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
22 |
Đậu Hà Lan |
6.0-35.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
23 |
Hạt Đinh hương |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
24 |
Hạt Điều |
2.0-14.0% |
0.5%(2.0-14.0%) |