Ứng dụng:

  • Tủ sấy dòng WGLL được sử dụng rộng rãi để làm khô mẫu,nung nóng,làm tan sáp,xử lý mẫu trong phòng thí nghiệm của trường học,viện nghiên cứu,khai thác mỏ,nhà máy chế biến thực phẩm,hóa học,nông nghiệp và dược phẩm…

Đặc điểm kỹ thuật chung của dòng BE:

  • Độ chính xác cao, sử dụng hiệu quả, an toàn và ứng dụng rộng rãi.
  • Vận hành dễ dàng hoạt động với bộ điều khiển nhiệt độ và thời gian, tự động tắt khi chạy hết thời gian cài đặt.
  • Thông số nhiệt độ sấy và thời gian sấy mẫu được cài đặt bằng những phím chức năng trên bộ điều khiển.
  • Cổng thoát khí được đặt ở phía trên của tủ, khí nóng bên trong tủ đối lưu cưỡng bức bằng quạt làm cho nhiệt độ giữa các vị trí bên trong tủ đồng đều hơn.
  • Tốc độ quạt đối lưu khí nóng có thể điều chỉnh để phù hợp cho mục đích làm khô những mẫu bột nhỏ (WGLL-230BE và WGLL-625BE thì không trang bị tính năng điều chỉnh tốc độ quạt này)
  • Tính năng đặc biệt của dòng BE: Nhiều dữ liệu được hiển thị trên màn hình LCD cùng lúc, Bộ nhớ tự động lưu trữ dữ liệu cài đặt khi sảy ra sự cố mất điện.
  • Quạt đối lưu được thiết kế theo cấu trúc hút không khí làm mát cưỡng bức đảm bảo nhiệt độ làm việc tối đa của Motor dưới 50°C kéo dài tuổi thọ của Motor
  • Buồng sấy được làm bằng thép không gỉ.

Thông số kỹ thuật:

  • Thể tích buồng sấy : 230 Lít
  • Phạm vi nhiệt độ: RT+10°C - 300°C
  • Dao động nhiệt độ: ±1°C
  • Kích thước buồng sấy (W*D*Hmm): 600*500*750
  • Kích thước đóng gói (W*D*Hmm): 881*771*1386
  • Nguồn điện: 220V
  • Công suất: 3.0 Kw
  • Khối lượng (NW/GW):94/120 kg