Máy đo độ bóng bề mặt HGM-BZ60

Model: HGM-BZ60

Xuất xứ: HUATEC

Bảo hành: 12 Tháng

Liên hệ: 0962.49.67.69 / congtyhuuhao8@gmail.com

Máy đo độ bóng bề mặt HGM-BZ60Máy đo độ bóng BZ60

   CHỨC NĂNG:

Máy đo độ bóng HGM-B60 là thiết bị giúp xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ. Ngoài chức năng đo độ bóng, thiết bị còn có thể xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như: độ mờ, độ sắc nét...
Đo lường độ bóng của sơn và độ bóng bề mặt kính trên ô tô, thiết bị điện tử và ngành công nghiệp khác.
Đo ván sàn, đá cẩm thạch, đá granit... trong kiến trúc.
Đo mực in và giấy in, vỏ bọc... trong công nghiệp in
Nhỏ và nhẹ, thật dễ dàng để thực hiện phép đo.
Thời gian sử dụng lâu dài, tiết kiệm pin (lên tới 60 giờ và 10.000 lần đo).
Ổn định cao
Nguồn ánh sáng ổn định lâu dài và không cần phải thay thế.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

Máy đo độ bóng bề mặt HGM-BZ60

Góc đo: 60°
Dải đo: 0.0-300Gs
Lỗi đo: <1.2Gs
Tính ổn định: 0.4Gs/30 phút
Test caliber:14×28(mm2)
Kích thước: 114×35×65 (mm3)
Điện áp làm việc: 4.8V
Tiêu chuẩn: International standard ISO2813, ASTM-D2457, DIN67530 and 
China standard GB9754, GB9966, GB8807.
The technical parameters follows China metrology standard JJG696-2002

Phụ kiện: 

  • Máy chính, 
  • Hộp đựng, 
  • Hdsd, 
  • Sạc pin.

Tất cả các sản phẩm được gia công trên máy công cụ thì độ nhẵn bóng bề mặt là một trong những vấn đề cần lưu ý và quan tâm nhất. Trong phạm vi nhỏ xin nêu một vài tiêu chí đánh giá độ nhẵn bóng bề mặt để chúng ta cùng tham khảo. Độ nhẵn bóng bề mặt hay còn gọi là độ nhám được đánh giá qua 2 tiêu chí sau:

1- Rz là chiều cao nhấp nhô trung bình cộng của 5 khoảng cách từ điểm cao nhất đến đáy thấp nhất trên bề mặt chi tiết trong phạm vi chiều dài chuẩn L.
2- Ra là sai lệch trung bình số học được xác định bằng tất cả các điểm cao nhất và các điểm thấp nhất trong phạm vi chiều dài chuẩn L.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2511 chia độ nhẵn bóng bề mặt ra làm 14 cấp độ, trong dó cấp độ cao nhất là cấp 14 ( bề mặt nhẵn bóng nhất). Dưới đây là bảng quy định cấp độ nhẵn bóng bề mặt:

Bảng cấp độ nhẵn bóng bề mặt

Chất lượng bề mặt

Cấp độ nhẵn

Rz (µm)

Ra (µm)

Chiều dài chuẩn L

Thô

1

80

320

82.5

 

2

40

160

 

 

3

20

80

 

 

4

10

40

 

Bán tinh

5

5

20

250.8

 

6

2.5

10

 

 

7

1.25

6.3

 

Tinh

8

0.63

3.2

0.25

 

9

0.32

1.6

 

 

10

0.16

0.8

 

 

11

0.08

0.4

 

Siêu tinh

12

0.04

0.2

0.08

 

13

0.02

0.08

 

 

14

0.01

0.05