MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 2 CHÙM TIA

(Khay đựng mẫu cuvete 8 vị trí tự động- Có 04 khe sóng lựa chọn tự động)

Hãng sản xuất: Labomed - Mỹ

Model: UVD-3200

Xuất xứ: Mỹ

Sản phẩm đặt chứng nhận ISO 9001-2013, sự phù hợp tiêu chuẩn CE và được FDA cấp phép.

*Thành phần cung cấp:

Phụ kiện đi kèm máy chính:

  • 1 Khay đựng mẫu cuvette 8 vị trí
  • 8 cuvette thủy tinh 10 x 10mm.
  • 2 cuvette thạch anh 10x10mm.
  • 1 khăn che phủ bụi
  • 1 cuvette khối đen chặn sáng
  • 2 Cầu chì phụ thay thế
  • 1 cáp nguồn
  • 1 Cáp kết nối PC RS-232
  • 1 cáp kết nối cổng USB
  • 1 đĩa CD Hướng dẫn sử dụng phần mềm
  • 1  đĩa CD phần mềm cho Windows 98/2000 / XP / 7 để kết nối với máy quang phổ
  • 1 Đĩa DVD hướng dẫn cài đặt máy

Mô tả:

Thông số kỹ thuât:

- Model UVD-3200 loại 2 chùm tia với giá giữ cuvet 8 chỗ tự động, tự động quét phổ.

Có 04 khe sóng lựa chọn tự động.

- Máy được thiết kế với độ ổn định cao dễ sử dụng và được sử dụng với nhiều ứng dụng khác nhau như trong các phòng phân tích kiểm tra chất lượng thuộc lĩnh vực như dược phẩm, thuốc, hoá dầu, hoá chất, phòng nghiên cứu sinh học, phân tích DNA/RNA, phòng kiểm tra chất lượng môi trường, kiểm tra thực phẩm, các sản phẩm nông nghiệp.

- Model UVD-3200 được thiết kế với hệ quang mới có thể điều khiển bằng bộ vi xử lý.

- Bước sóng: 190-1100nm

- Độ rộng khe phổ: 0.5; 1.0; 2.0 và 5nm

- Độ phân giải bước sóng: 0.1nm

- Ánh sáng lạc: <0.12% T (220nm NAL, 340nm NaNO2)

- Độ chính xác bước sóng: ±0.3 nm

- Hệ thống quang: loại 2 chùm tia tỷ lệ

- Phép đo: truyền qua (%T), độ hấp thụ A, kiểm tra năng lượng R, nồng độ C

- Khoảng đo phổ: -0.3 đến 3.0Abs

- Độ chính xác phổ:

·        ±0.002Abs trong khoảng đo (0 đến 0.5A)

·        ±0.004 Abs(0.5 đến 1.0 A)

·        ±0.3%T (0~100%T)

- Độ lặp lại phổ:

·        ±0.001Abs (0 đến 0.5A),

·        ±0.002 trong khoảng (0.5 đến 1.0A),

·        ±0.15%T (0~100%T)

- Hiển thị trên màn hình LCD: -9999 đến 9999 (4 số)

- Độ nhiễu: ±0.001Abs / 120 giây (tại bước sóng 500nm, 0Abs và độ rộng khe phổ 1nm)

- Tốc độ quét phổ: 1400nm/phút

- Độ phẳng đường nền: ±0.0015 Abs (200-1100nm)

- Độ ổn định đường nền: 0.0008Abs/h (cần nữa giờ làm ấm máy, 1nm Bandwidth, 500nm)

- Tốc độ quét nhanh bước sóng: 3600nm/phút

- Có thể đo định lượng DNA/RND: in kết quả của phép đo bằng máy in với cổng kết nối tương thích.

- Nguồn sáng: đèn D2 và Tungsten halogen

- Loại detector: 2 chùm tia

- Giá giữ cuvet: loại 8 vị trí tự động

- Màn hình hiển thị: LCD 320x240 dot matrix

- Phím điều khiển: loại phím mềm

- Cổng giao diện với máy tính: RS 232, USB

- Kích thước máy: 22x16x10’’

- Trọng lượng: 55lb

Tính năng phần mềm:

- Kiểu đo:

+ Đo quang: truyền qua hoặc hấp thụ tại bước sóng đặt trước với hệ số tính toán K

+ Quét phổ: có thể quét phổ theo độ truyền qua hoặc hấp thụ với khoảng bước sóng đặt trước và xác định đỉnh

+ Định lượng: đạo hàm từ bậc hai từ đường cong chuẩn và xác định nồng độ trực tiếp của mẫu

- Phần mềm kết nối với máy tính:

+ Đo quang: có thể đo phổ của 1 đến 10 bước sóng cùng lúc với công thức tính toán

+ Quét phổ

+ Đinh lượng đạo hàm bật 1đến 4

+ Động học

+ Dữ liệu đầu ra