Khi Quý khách mua xe SUZUKI CARRY TRUCK CỬA LÙA tại Suzuki Đại Việt sẽ nhận được những dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ cực tốt:
* GIÁ XE 256.900.000 VNĐ GIẢM NGAY 7 TRIỆU ĐỒNG
* ĐÓNG CÁC LOẠI THÙNG NHƯ: THÙNG KÍN INOX, THÙNG MUI BẠT, THÙNG COMPOSITE, THÙNG BEN, THÙNG CÁNH DƠI...
- Hỗ trợ vay vốn trả góp lên đến 90%, thủ tục nhanh gọn.
- 3 năm Bảo hành tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc.
- Tặng 3 lần công bảo dưỡng miễn phí.
- Tặng 05 món quà: Bao da tay lái, Bình chữa cháy mini, Bộ lót sàn, Che mưa, Túi da đựng hồ sơ.
Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Đại Việt.
=> Liên hệ để nhận ưu đãi tốt nhất Mr Tỵ 093.6789.145
SUZUKI 490KG - LƯU HÀNH GIỜ CẤM
SUZUKI CARRY TRUCK - SUZUKI 500KG - SUZUKI CARRY TRUCK CỬA LÙA
1, Dòng xe Carry Truck: là dòng xe bán chạy nhất trong dòng xe tải nhỏ của Suzuki tại thị trường Việt Nam. Để đáp ứng cho khách hàng khi chạy trong giờ cấm tải nên Suzuki đã cho ra đời Sản Phẩm Suzuki 490Kg hoàn toàn mới.
2, Mô tả SUZUKI CARRY TRUCK CỬA LÙA
+ Nhãn hiệu: Suzuki
+ Số loại SK410K-ANLACJT5
+ Tải trọng hàng hóa; 490Kg
+ Trọng lượng toàn tải: 1.450Kg
+ Kích thước thùng hàng: 1.850 x 1.290 x 1.300 mm
+ Kích thước toàn bộ: 3.260 x 1.415 x 2.100 mm
+ Cửa thùng: 1 cửa trượt hông phải, 1 cửa mở 2 cánh phía sau.
3, Ưu điểm của SUZUKI CARRY TRUCK CỬA LÙA
+ Không bị giới hạn thời gian hoạt động trong nội thàh phố HCM.
+ Thiết kế cửa trượt thuận tiện bốc xếp hàng hóa trong các đường nhỏ.
+ Cửa trượt nhẹ dễ dàng đóng mở.
4, Bảo hành và bảo dưỡng đối với SUZUKI CARRY TRUCK CỬA LÙA
+ Xe: bảo hành 3 năm hoặc 100.000km, bảo dưỡng cho 3 lần công miễn phí, 1 nhớt, 2 lọc.
+ Thùng : bảo hành 1 năm cho lỗi kỹ thuật đóng thùng.
5, Hỗ trợ vay Ngân hàng
+ Hõ trợ vay Ngân Hàng lên đến 90%, chỉ cần 50 triệu lấy xe ngay, thời gian vay linh hoạt từ 01-06 năm, lãi suất ưu đãi giảm dần. Hồ sơ đơn giản, nhanh chóng. Bao đậu hồ sơ 100%.
Suzuki Carry Truck: Đơn giản – mạnh mẽ
SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
KẾT CẤU
KHÓA CỬA THÉP:
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.
NỘI THẤT
XE TẢI SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM:
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
Với hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng đi cùng với mức giá bán rẻ vô cùng phù hợp với người tiêu dùng, Suzuki Carry Truck là dòng xe linh hoạt nhờbán kính vòng quay nhỏ, hệ thống treo và lá nhíp khoẻ giúp vận chuyển cực kỳ nhanh chóng trong điều kiện đường phố đông đúc, hẻm nhỏ tại Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Điều đặc biệt là xe thoải mái vận chuyển trong đô thị bất chấp giờ cấm. Nhờ đó Suzuki Carry Truck trở thành dòng xe tải nhẹ bán chạy hàng đầu tại Việt Nam.
Ngoài ra, Truck 500kg còn được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4, sơn tĩnh điện, thùng xe bằng thép mạ kẽm bền bỉ.
Bên cạnh đó, tùy vào nhu cầu của khách hàng, Suzuki Đại Việt nhận đóng các loại thùng như thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben,…
Video chi tiết:
Thông số kỹ thuật các mẫu xe tại Suzuki Đại Việt
Thông số kĩ thuật
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |