Xuất xứ :Canon
Nơi rao bán :Toàn quốc
Tình trạng :Mới 100%
Ngày cập nhật :16-11-2014 16:36:28
Bảo hành :12 tháng
3A Vọng Đức, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội
TỔNG QUAN CANON EOS 5D MARK III
Đạt giải thưởng danh giá “Best Video DSLR” của Hiệp hội nhiếp ảnh báo chí TIPA 2012 và giải “Best Product 2012-2013” cho Advanced SLR Camera của Hiệp hội âm thanh và hình ảnh châu Âu EISA, Canon 5D Mark III đã trở thành một trong những chiếc máy ảnh có tính sáng tạo cao, kế nhiệm đàn anh Canon EOS 5D Mark II và làm thỏa lòng mong đợi của những người yêu mến thương hiệu Canon. Được trang bị cảm biến Full Frame 35mm 22.3MP mạnh mẽ cùng vi xử lý ảnh DIGIC 5+ và hệ thống lấy nét 61 điểm tự động, chiếc máy ảnh cho khả năng nhạy sáng cao, tối ưu hóa tốc độ xử lý, khử nhiễu tốt và tăng cường tốc độ xử lý lên gấp nhiều lần so với những dòng thông thường để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn chụp trong bất kể tình huống nào. Với việc được trang bị tính năng quay phim Full HD, đây chính là chiếc máy ảnh chuyên nghiệp tiếp tục mang đến định nghĩa mới về nhiếp ảnh cùng cụm từ khá thú vị: video-graphy, giúp người thợ chụp sẵn sàng ghi lại những khoảnh khắc quý giá của cuộc sống. Cùng đó là những hỗ trợ cao cấp khác như khả kỹ thuật chụp HDR , cảm biến tự rũ bụi, ISO hỗ trợ lên đến 102.400, thiết kế mạnh mẽ, đúng chuẩn chuyên nghiệp khiến Canon 5D Mark III trở thành siêu phẩm đáng mơ ước của bạn, những nhiếp ảnh gia tài năng.
Canon 5D Mark III trang bị cảm biến CMOS full-frame kích thước 36x24mm có độ phân giải nhỉnh hơn Mark II một chút, 22.3 Megapixel. Tuy vậy, chất lượng hình ảnh được đánh giá rõ nét hơn, tuyệt vời hơn người tiền nhiệm Mark II do cảm biến mới có nhiêu cải tiến về cấu trúc transistor, cũng như khả năng giảm nhiễu ngay trên chip mà Canon trang bị cho con cưng mới.
Điểm cộng sáng nhất của Mark III chính là chip xử lý ảnh DIGIC 5 với tốc độ xử lý mà Canon tiết lộ là mạnh gấp 17 lần so với DIGIC 4 của Mark II. Hơn cả, nó hứa hẹn cho hình ảnh rõ nét hơn, màu sắc trung thực hơn và sự chuyển màu dịu hơn. Đồng thời, chất lượng hình ảnh cao hơn nhờ khả năng điều chỉnh ngoại vi, quang sai màu và khử nhiễu tốt hơn ở ISO cao (khi sử dụng với ống kình ngoài) mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của máy. Tính năng trên cũng là nhờ DIGIC 5 mang lại.
Ảnh: DIGIC 5 +, điểm mạnh của Mark
Độ nhạy sáng thông thường từ ISO 100 - 25.600, có thể mở rộng thành ISO 50 - 102.400, cho hình ảnh chất lượng cao. So với người tiền nhiệm Mark II, chất lượng ảnh của Mark III cải tiến đôi chút trong nhiều mặt: độ tương phản, độ phân giải, rõ nét chi tiết, và đặc biệt là ảnh chụp trong bóng tối. Ở chế độ video, độ nhạy sáng cao nhất là ISO 25.600.
Không những thế, Canon 5D Mark III được người dùng đánh giá cao nhờ kế thừa và cải tiến các cảm biến cho máy ảnh. Cụ thể là Canon 5d Mark III kế thừa cảm biến lấy nét tự động 61 điểm với 41 điểm crosstype từ EOS 1 D và chế độ AI Servo III được cải tiến từ Mark II. Thêm vào đó, Mark III còn được trang bị cảm biến đo sáng iFCL 2 lớp với 63 vùng đo. Đặc biệt, cảm biến này còn hỗ trợ một chế độ đo sáng gần với phạm chi 1,5%.
Ảnh: cảm biến lấy nét tự động 61 điểm
Canon 5D Mark III có thể quay phim chuẩn HD 720p ở tốc độ 60 và 50 khung hình mỗi giây và quay video 1080p ở tốc độ 24, 25 và 30 khung hình mỗi giây. Và như đã nêu ở trên, ISO của máy đạt mức 100 đến 12.800 và mở rộng lên tới mức 25.600 khi quay video chuẩn Full HD và chất lượng âm thanh stereo. Rõ ràng là sản phẩm mới này của Canon luôn hướng đến sự thuận tiện cho người dùng, người dùng có thể điều chỉnh các thông số về độ nhạy sáng ISO, tốc độ màn trập, khẩu độ khi đang quay video để có được những thước phim hài lòng. Ngoài ra, Canon 5D Mark III được trang bị thêm 1 jack cắm headphone để kiểm soát âm thanh khi quay video. Độ dài tối đa của clip là 29 phút, 59 giây ở mọi độ phân giải.
Một số tính năng nhỏ nhưng cũng vô cùng quan trọng góp phần tạo nên thành công của Canon 5D Mark III:
· Có lớp vỏ làm từ hợp kim ma-giê được Canon thông báo là cho khả năng chống chọi thời tiết, độ ẩm và nhiệt độ tốt hơn so với phiên bản trước
· Bộ phận rung để rũ bỏ bụi trên cảm biến
· Chế độ chụp yên lặng giúp giảm ồn khi chụp
· Kính ngắm đạt vùng phủ 100%
· Hai khe cắm thẻ nhớ
· Bộ pin phụ BG-E11 có thể tăng gấp đôi thời lượng chụp
Một số di chuyển trong vị trí các nút bấm cũng tạo nên sự hợp lý và hài hòa hơn. Các nút Menu và Info được đặt ở phía trên bên trái. Dãy 5 nút Creative Style, nút Rate mới, nút Zoom, và cuối cùng là nút xem lại (Playback) và nút xóa (Delete) nằm bên trái màn hình LCD. Phía dưới màn hình LCD có ba lỗ nhỏ cho loa, và một núm tròn nhỏ là cảm biến ánh sáng xung quanh, có tác dụng tự động điều chỉnh đèn nền của màn hình LCD.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Cảm biến Full Frame 35mm 22.3MP
Tương tự như trên dòng máy cao cấp hơn flag-ship EOS-1Ds Mark III, Canon 5D Mark III được trang bị cảm biến Full Frame 35mm, độ phân giải cao 22.3MP, cho chất lượng hình ảnh vượt trội nhờ khả năng nhạy sáng cao, tối ưu hóa tốc độ xử lý và khử nhiễu khi chụp ở ISO cao, cho ảnh đẹp sắc nét, rõ ràng đến từng chi tiết cùng màu sắc sống động và trung thực đến không ngờ.
Vi xử lý ảnh tiên tiến DIGIC 5+
Tiếp tục những cải tiến mới so với thế hệ trước đó, vi xử lý DIGIC 5+ cho khả năng truyền dữ liệu siêu tốc nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh (nhanh hơn 30% so với DIGIC 5) cũng như cân bằng trắng đa vùng, và nâng cao khả năng phản ứng chụp của máy, để ảnh luôn đẹp bất kể tình huống nào.
Hệ thống lấy nét 61 điểm cùng cảm biến đo sáng 63 vùng
Thừa hưởng hệ thống lấy nét 61 điểm tự động với 41 điểm lấy nét cross-type từ siêu phẩm Canon EOS-1D X, Canon 5D Mark III cho khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác hơn, đạt tốc độ chụp 6fps để bạn kịp thời nắm bắt mọi khoảnh khắc thoáng qua đồng thời để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn bấm máy. Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.
Trang bị quay phim Full HD trên một máy chụp ảnh chuyên nghiệp
Là dòng máy chuyên nghiệp đầu tiên được trang bị khả năng quay phim chuẩn Full HD, tốc độ 30fps, mã hóa H.264 xóa mờ khoảng cách giữa một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp và một chiếc máy quay phim, tạo một định nghĩa mới về khái niệm nhiếp ảnh: video-graphy, đồng thời giúp bạn lưu lại những khoảng khắc quý giá của cuộc sống.
Dải nhạy sáng rộng 100-25.600, mở rộng đến 102.400
Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 6fps ở độ phân giải cao, Canon 5D Mark III cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.
Hỗ trợ chụp ảnh gốc RAW và kỹ thuật chụp HDR
Kỹ thuật chụp ảnh HDR (High Dynamic Range) của …Canon 5D Mark III cho phép mở rộng dải tần nhạy sáng nhằm mô tả chi tiết và trung thực nhất những gì mà mắt thường nhìn thấy được trong khi chụp. Ngoài ra, nhắm đến đối tượng là các nhiếp ảnh gia chuyên chụp hình thời trang, ảnh cưới, studio, phong cảnh…Canon 5D Mark III hỗ trợ chế độ chụp ảnh RAW 14-bit để người cầm máy luôn có những dữ liệu ảnh gốc quý giá phụ vụ cho việc chỉnh sửa theo mục đích và ý muốn.
Thiết kế mạnh mẽ
Với thiết kế mạnh mẽ cùng hình dáng vuông vắn, khỏe khoắn, Canon 5D Mark III đem đến cho người dùng cảm giác thật sự chuyên nghiệp khi cầm trên tay. Báng cầm rộng bọc cao su mềm cho cảm giác cầm nắm chắc chắn và giảm thiểu tối đa hiện tượng rung lắc khi ngắm chụp, để ảnh luôn đạt chất lượng tối ưu bất kể tình huống nào. Màn hình rộng 3.2” giúp bạn thoải mái xem lại ảnh đã chụp, đồng thời được chống chói và chống trầy xước, hỗ trợ tối đa người dùng ở những góc chụp khó.
Loại | ||||||||||
Loại | Kĩ thuật số, gương lật ngắm thẳng, máy ảnh tự động đo sáng và đo nét. | |||||||||
Hỗ trợ thẻ nhớ | CF card (Loại I, UDMA loại 7), thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC. | |||||||||
Kích thước cảm biến | Ống kính Canon EF (loại trừ ống kính EF-S) (Chiều dài tiêu cự ống kính hiệu quả giống như hiển thị trên ống kính) |
|||||||||
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF | |||||||||
Cảm biến hình ảnh | ||||||||||
Loại | Cảm biến CMOS | |||||||||
Độ phân giải hữu dụng | Xấp xỉ 22.30 megapixels | |||||||||
Tỉ lệ khung hình | 3:2 | |||||||||
Tính năng xoá “bụi” | Tự động, Chỉnh tay, Xoá bụi theo mẫu có sẵn | |||||||||
Hệ thống ghi hình | ||||||||||
Định dạng ghi hình | Thiết kế dựa theo các quy định của Canon, phiên bản 2.0 | |||||||||
Image Loại | JPEG, RAW (14-bit Canon gốc), hỗ trợ ghi ra 2 loại RAW + JPEG cùng lúc. | |||||||||
Recording Pixels | L (Lớn): | Xấp xỉ 22.10 megapixels (5760 x 3840) | ||||||||
M (Trung bình): | Xấp xỉ 9.80 megapixels (3840 x 2560) | |||||||||
S1 (Nhỏ 1): | Xấp xỉ 5.50 megapixels (2880 x 1920) | |||||||||
S2 (Nhỏ 2): | Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) | |||||||||
S3 (Nhỏ 3): | Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) | |||||||||
RAW: | Xấp xỉ 22.10 megapixels (5760 x 3840) | |||||||||
M-RAW: | Xấp xỉ 10.50 megapixels (3960 x 2640) | |||||||||
S-RAW: | Xấp xỉ 5.50 megapixels (2880 x 1920) | |||||||||
Chức năng lưu trữ | Bình thường, Tự động đổi thẻ nhớ, Lưu trữ riêng biệt, Lưu trữ cùng lúc các thẻ | |||||||||
Khởi tạo và chọn thư mục | Có | |||||||||
Tên ảnh | Định dạng sẵn, Người dùng chọn 1, Người dùng chọn 2 | |||||||||
Cách đặt tên ảnh | Liên tục, Tự động thiết lập lại, thiết lập lại bằng tay | |||||||||
Sử lý ảnh khi chụp | ||||||||||
Các tuỳ chỉnh cho hình ảnh |
Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Trung lập, Êm dịu, Đơn sắc, Người dùng thiết lập 1-3 |
|||||||||
Cân bằng trắng |
Tự động, Chỉnh sẵn (Ban ngày, Bóng râm, Mây mù, Đèn tóc, Đèn huỳnh quang, đèn flash), Tinh chỉnh, Nhiệt độ màu (xấp xỉ 2500-10000K), Chỉnh sửa cân bằng trắng, Cân bằng trắng đa ảnh. |
|||||||||
Giảm nhiễu | Hỗ trợ và tối ưu cho những tình huống chụp phơi sáng lâu hoặc chụp ở ISO cao. | |||||||||
Tự động tối ưu vùng sáng | Tối ưu ánh sáng | |||||||||
Ưu tiên giữ chi tiết vùng sáng | Có | |||||||||
Chế độ ghi nhớ và nhận biết ống kính | Có | |||||||||
Ống ngắm | ||||||||||
Loại | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt | |||||||||
Vùng che phủ | Dọc / Ngang xấp xỉ 100% | |||||||||
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0.71x (-1m-1 với ống kính 50mm tại vô cực) | |||||||||
Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm ống kính thị kính khoảng -1m-1) | |||||||||
Điều chỉnh độ tụ bên trong | -3.0 - +1.0 m-1dpt | |||||||||
Màn hình ngắm | Cố định | |||||||||
Đèn trạng thái AF | Có | |||||||||
Lưới hiển thị | Có | |||||||||
Cân bằng điện tử | Ngang: | 1° tăng, ±6° | ||||||||
Dọc: | 1° tăng , ±4° | |||||||||
* Khi chụp ngang | ||||||||||
Gương | Hồi trả nhanh | |||||||||
Tính năng xem trước Độ sâu trường ảnh | Có | |||||||||
Đo nét tự động | ||||||||||
Loại | Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |||||||||
Điểm AF |
61 điểm (Tối đa 41 điểm lấy nét chữ thập) |
|||||||||
Phạm vi quét sáng | EV -2 - 18 (ở giữa f/2.8 điểm AF, 23°C / 73°F, ISO 100) | |||||||||
Các chế độ lấy nét | Lấy nét 1 lần, Lấy nét liên tục, Lấy nét 1 lần và liên tục khi có đối tương di chuyển, lấy nét bằng tay | |||||||||
Các chế độ lựa chọn vùng lấy nét |
Đơn-điểm điểm AF (chọn tay), Điểm AF (chọn tay), mở rộng điểm AF (chọn tay; trên, dưới, trái và phải), mở rộng điểm (chọn tay; vùng xung quanh), Đo nét vùng (chọn tay), Tự động lựa chọn trong 61 điểm. |
|||||||||
Công cụ Tinh chỉnh AF | Chế độ 1 - 6 | |||||||||
Các loại Đo nét liên tục | Độ nhạy bám dính, Gia tốc/giảm tốc bám dính, Tự động dịch chuyển các điểm AF. | |||||||||
Tinh chỉnh khả năng lấy nét | Tinh chỉnh vùng nét cho các loại ống kính | |||||||||
Đèn hỗ trợ lấy nét | Hỗ trợ bởi đèn flash Speedlite gắn ngoài | |||||||||
Điều chỉnh độ sáng | ||||||||||
Chế độ đo sáng | 63 vùng TTL đo sáng toàn khung
|
|||||||||
Phạm vi đo sáng | EV 1 - 20 (tại 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100) | |||||||||
Các loại đo sáng | Chương trình đo sáng tự động (Tự động thông minh chọn cảnh, Chương trình), Ưu tiên tốc độ, Ưu tiên khẩu độ, Đo sáng bằng tay, Phơi sáng chủ động | |||||||||
Tốc độ ISO ( thông số hiển thị khuyên dùng) | Tự động lựa chọn tình huống: ISO 100 – 12800, thiết lập tự động P, Tv, Av, M, B: ISO Tự động, ISO 100 - 25600 (in 1/3- hoặc cả một bước ), hoặc ISO mở rộng tới L (50), H1 (tương ứng với ISO 51200), H2 (tương ứng với ISO 102400) | |||||||||
Tinh chỉnh ISO | Khoảng cách giữa các bước ISO, Tự động thay đổi khoảng cách giữa các bước ISO, và chế độ thiết lập tự động thông số đảm bảo cho tóc độ chụp nhỏ nhất | |||||||||
Bù sáng | Chỉnh tay: | ±5 stops in 1/3- or 1/2-stop tăng cường | ||||||||
AEB: | ±3 stops in 1/3- or 1/2-stop tăng cường (Có thể kết hợp với bù sáng bằng tay) | |||||||||
Khoá đo sáng | Tự động: |
Áp dụng trong kiểu đo nét 1 tấm với đo nét trung bình khi đối tượng chụp được lấy nét |
||||||||
Chỉnh tay | Bằng nút khoá đo sáng | |||||||||
Chụp HDR | ||||||||||
Tinh chỉnh khả năng thể hiện dải sáng | Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV | |||||||||
Hiệu ứng | Tự nhiên, Nghệ thuật, Nghệ thuật cường điệu, Nghệ thuật mạnh mẽ, Nghệ thuật nổi khối | |||||||||
Tự động căn hình | Có | |||||||||
Phơi sáng với nhiều thông số khác nhau | ||||||||||
Cách chụp | Chức năng/ ưu tiên điều khiển, ưu tiên chụp hình liên tục | |||||||||
Số tấm hình phơi sáng | 2-9 mức độ phơi sáng khác nhau | |||||||||
Điều chỉnh đo sáng kết hợp | Thêm, Trung bình, Sáng, Tối | |||||||||
Màn trập | ||||||||||
Loại | Điều khiển bằng điện tử, đặt trước bộ cảm biến hình ảnh | |||||||||
Tốc độ chụp | 1/8000 giây tới 1/60 giây (Chế độ tự động chọn cảnh), X-sync ở tốc độ 1/200 giây. * Với ống kính góc rộng, tốc độ chụp có thể đạt 1/60 giây hoặc chậm hơn. 1/8000 giây to 30 giây, Bulb |
|||||||||
Các chế độ bấm máy | ||||||||||
Chế độ chụp | Chụp một tấm, Chụp liên tục tốc độ cao, Chụp liên tục tốc độ chậm, Chụp êm một tấm, Chụp êm nhiều tấm, hẹn giờ 10 giây chụp/ điều khiển, 2 giây tự chụp hẹn giờ/điều khiển. | |||||||||
Continuous Shooting Speed Tốc độ chụp liên tục |
Chụp liên tục tốc độ cao: |
Tối đa xấp xỉ 6 hình/giây | ||||||||
Chụp liên tục tốc độ chậm: | Tối đa xấp xỉ 3 hình/giây | |||||||||
Chụp liên tục êm: | Tối đa xấp xỉ 3 hình/giây | |||||||||
Chụp tối đa | JPEG Large / Fine: |
Xấp xỉ 65 hình (Xấp xỉ 16270 hình) | ||||||||
RAW: | Xấp xỉ 13 hình (Xấp xỉ 18 hình) | |||||||||
RAW + JPEG Large / Fine: | Xấp xỉ 7 hình (Xấp xỉ 7 hình) | |||||||||
* Các thông số dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn của Canon (ISO 100 và chế độ kiểu hình tiêu chuẩn) và thẻ nhớ 8GB. * Các thông số này có thể được áp dụng cho dòng thẻ nhớ UDMA chế độ 7, thẻ nhớ 128GB dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn của Canon |
||||||||||
Đèn flash rời Speedlite | ||||||||||
Các đèn Speedlite tương thích | Dòng EX | |||||||||
Đo sáng trên đèn flash | E-TTL II tự động | |||||||||
Bù trừ đèn flash | ±3 bước với khoảng cách 1/3 or ½ bước | |||||||||
Khoá FE | Có | |||||||||
Cổng PC | Có | |||||||||
Điều khiển cùng flash gắn rời | Có * Hỗ trợ kết nối với đèn flash thông qua tín hiệu radio |
|||||||||
Chụp hình trực tiếp qua LCD | ||||||||||
Tỉ lệ khung hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |||||||||
Chế độ đo nét | Ngắm trực tiếp, Chế độ phát hiện khuôn mặt (dựa theo tương phản), Đo nét, Đo nét tay (Hỗ trợ phóng đại Xấp xỉ 5x / 10x) | |||||||||
Phạm vi sáng hỗ trợ đo nét | EV 1 - 18 (khi sử dụng chế độ phát hiện bằng tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |||||||||
Phạm vi quét sáng | EV 0-20 (ở 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1.4, ISO 100) | |||||||||
Các chế độ đo sáng | Đo sáng bằng bộ cảm biến hình ảnh | |||||||||
Dải đo sáng | EV 0 - 20 (tại 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |||||||||
Chụp hình êm | Có (Chế độ 1 và 2) | |||||||||
Quay phim | ||||||||||
Chuẩn nén phim | MPEG-4 AVC / H.264 | |||||||||
Thu âm | Linear PCM | |||||||||
Loại dữ liệu | MOV | |||||||||
Kích thước phim và tần số khung hình | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p | ||||||||
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |||||||||
640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |||||||||
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||||||||||
Cách thức nén | ALL-I (I-only), IPB | |||||||||
Kích thước phim | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPB: |
Xấp xỉ 235MB/min. | ||||||||
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-I : |
Xấp xỉ 685MB/min. | |||||||||
1280 x 720 (60p / 50p) / IPB: |
Xấp xỉ 205MB/min. | |||||||||
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I: |
Xấp xỉ 610MB/min. | |||||||||
640 x 480 (30p / 25p) / IPB: |
Xấp xỉ 78MB/min. | |||||||||
* Tốc độ đọc / ghi dữ liệu cần thiết cho việc quay phim: Thẻ nhớ CF: IPB: tối thiểu 10MB/giây / ALL-I: Tối thiểu 30MB/giây Thẻ nhớ SD: IPB: tối thiểu 6MB/giây / ALL-I: Tối thiểu 20MB/giây |
||||||||||
Chế độ đo nét | Giống như chế độ chụp hình trực tiếp từ LCD (Live View) | |||||||||
Chế độ đo sáng | Đo sáng trung bình trung tâm và toàn khung nhờ bộ cảm biến hình ảnh * Được tự động thiết lập nhờ chế độ đo nét. |
|||||||||
Dải đo sáng | EV 0 - 20 (at 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100) | |||||||||
Điều chỉnh đo sáng | 1. Tự động 2. Ưu tiên tốc độ AE, 3. Ưu tiên khẩu độ AE, 4. Đo sáng tay * Với chế độ 1,2,3, máy hỗ trợ chế độ bù sáng và khoá tự động đo sáng (ngoại trừ chế độ tự động chọn cảnh) |
|||||||||
Bù / trừ sáng | ±3 bước với 1/3 khoảng cách (±5 bước cho ảnh tĩnh) | |||||||||
Tốc độ ISO (thông số hiển thị khuyên dùng) |
Chế độ Tự động lựa chọn tình huống chụp và TV: Tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 -12800 |
|||||||||
Chuẩn thời gian theo phim | Hỗ trợ | |||||||||
Cắt khung hình | Hỗ trợ với 60p /30p | |||||||||
Thu âm | Mic có sẵn trong máy, hỗ trợ các loại mic gắn rời thông qua jắc cắm bên hông máy Thay đổi được mức độ âm thanh khi thu, có hỗ trợ lọc gió. |
|||||||||
Tai nghe | Hỗ trợ jắck cắm tai nghe | |||||||||
Lưới hiển thị | Có 3 loại | |||||||||
Ảnh tĩnh | Có | |||||||||
Màn hình LCD | ||||||||||
Loại | Màn hình LCD | |||||||||
Kích cỡ màn hình và số lượng điểm ảnh | Rộng, 8.1 cm (3.2-in.) (3:2) với xấp xỉ 1.04 triệu điểm | |||||||||
Chỉnh cường độ sáng cho LCD | Tự động (Tối, Chuẩn, Sáng), Chỉnh tay với 7 nấc | |||||||||
Cân bằng điện tử | Ngang | 1° tăng , ±6° | ||||||||
Dọc | 1° tăng, ±4° | |||||||||
Ngôn ngữ hỗ trợ | 25 | |||||||||
Hướng dẫn sử dụng | Hỗ trợ trên máy | |||||||||
Xem hình | ||||||||||
Các định dạng xem hình | Hiển thị từng hình, Hiển thỉ từng hình + các thông tin (Thông tin chung, thông tin chụp, histogram), hiển thị 4, 9 hoặc 2 hình cùng lúc | |||||||||
Báo vùng cháy sáng | Vùng cháy sáng sẽ nhấp nháy | |||||||||
Các điểm đo nét | Hỗ trợ hiển thị | |||||||||
Lưới | 3 Loại | |||||||||
Độ phóng đại | Xấp xỉ 1.5x - 10x, vừa phóng đại vừa dịch chuyển điểm xem theo ý muốn | |||||||||
Các cách thức xem hình | Xem từng hình, nhảy 10 hoặc 100 tấm, xem theo ngày chụp, theo thư mục, theo phim, theo ảnh hoặc theo đánh giá | |||||||||
Xoay hình | Có | |||||||||
Đánh giá | Có | |||||||||
Trình chiếu phim | Có (Màn hình LCD, video/ audio OUT, HDMI OUT), phát ra tiếng nhờ loa tích hợp sẵn | |||||||||
Trình chiếu ảnh | Tất cả hình ảnh, theo ngày, thư mục, phim, ảnh tĩnh hoặc theo đánh giá | |||||||||
Bảo vệ hình | Có | |||||||||
Sao lưu hình | Có | |||||||||
Xử lý hậu kì | ||||||||||
Sử lý hậu kì ảnh RAW ngay trên máy |
Tinh chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tối ưu hình ảnh, giảm nhiễu cho hình có ISO cao, thay đổi chất lượng hình ảnh JPEG, không gian màu, sửa chữa lỗi hình ảnh theo ống kính, chỉnh méo, và viền tím |
|||||||||
Thay đổi kích thước hình | Có | |||||||||
In hình trực tiếp | ||||||||||
Các máy in hỗ trợ | Máy in có công nghệ PictBridge | |||||||||
Các dạng hình in được | JPEG và RAW | |||||||||
Đặt in | DPOF phiên bản 1.1 | |||||||||
Chuyển hình ảnh | ||||||||||
Thể loại hình có thể di chuyển | Ảnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), phim | |||||||||
Các chức năng tinh chỉnh riêng | ||||||||||
Các chức năng tinh chỉnh riêng | 13 | |||||||||
Tuỳ chọn Menu riêng | Có | |||||||||
Tuỳ chỉnh các chế độ chụp | Đăng ký theo các nấc C1 / C2 / C3 trên bánh xe | |||||||||
Bản quyền | Hỗ trợ | |||||||||
Giao diện | ||||||||||
Audio / Video đầu ra/ Cổng ra kĩ thuật số | Tín hiệu video analogue (tương thích với các hệ NTSC / PAL) / đầu ra âm thanh đạt stereo Giao tiếp với máy tính, In hình trực tiếp (cổng USB tốc độ cao), Chuyển dữ liệu không dây WFT-E7, thiết bị thu tín hiệu GPS GP-E2 |
|||||||||
Cổng HDMI mini | Loại C (tự động nhận dạng độ phân giải thích hợp), hỗ trợ CEC | |||||||||
Cổng giao tiếp với microphone ngoài | 3.5mm stereo jắc | |||||||||
Đầu cắm tai nghe | 3.5mm stereo mini-jack | |||||||||
Đầu cắm điều khiển | Tương thích với loại điều khiển N3 | |||||||||
Điều khiển không dây | Điều khiển RC-6 | |||||||||
Thẻ nhớ Eye-Fi | Hỗ trợ | |||||||||
Nguồn | ||||||||||
Pin |
Pin LP-E6 (Số lượng 1) * Nguồn điện rời có thể sử dụng bộ sạc rời ACK-E6 |
|||||||||
Thông tin về pin | Dung lượng còn lại, số lần chụp còn lại, số lần đã sạc, và đăng kí cho pin | |||||||||
Dòng đời của pin (Dựa vào chuẩn thử nghiệm CIPA) | Khi sử dụng ống ngắm: | Xấp xỉ 950 tấm tại 23°C / 73°F, Xấp xỉ 850 tấm tại 0°C / 32°F | ||||||||
Khi ngắm với màn hình LCD: | Xấp xỉ 200 tấm tại 23°C / 73°F, Xấp xỉ 180 tấm tại 0°C / 32°F | |||||||||
Movie Shooting Ttime | Xấp xỉ 1 giờ 30 phút tại 23°C / 73°F Xấp xỉ 1 giờ 20 phút tại at 0°C / 32°F (khi sạc đầy pin LP-E6) |
|||||||||
Pin cho ngày / giờ | Pin lithium CR1616 (Số lượng 1) | |||||||||
Kích thước và trọng lượng | ||||||||||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 152.0 x 116.4 x 76.4mm / 6.0 x 4.6 x 3.0in. | |||||||||
Trọng lượng | Xấp xỉ 950g / 33.5oz. (theo tiêu chuẩn của CIPA), Xấp xỉ 860g / 30.3oz. (chỉ tính thân máy) |
|||||||||
Môi trường hoạt động | ||||||||||
Khoảng nhiệt độ máy có thể hoạt động | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |||||||||
Độ ẩm tối đa máy có thể chịu được | 85% or less | |||||||||
Pin LP-E6 | ||||||||||
Loại | Pin sạc lithium-ion | |||||||||
Điện áp đầu vào | 7.2 V DC | |||||||||
Dung lượng pin | 1800 mAh | |||||||||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 38.4 x 21.0 x 56.8mm / 1.5 x 0.8 x 2.2in. | |||||||||
Trọng lượng | Xấp xỉ 80g / 2.8oz. | |||||||||
Sạc Pin LC-E6 | ||||||||||
Pin | Pin LP-E6 | |||||||||
Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút. | |||||||||
Điện đầu vào | 100 - 240 V AC (50 / 60 Hz) | |||||||||
Điện đầu ra | 8.4 V DC / 1.2 A | |||||||||
Nhiệt độ | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |||||||||
Độ ẩm | 85% hoặc ít hơn | |||||||||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69.0 x 33.0 x 93.0mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in. | |||||||||
Trọng lượng | Xấp xỉ 130g / 4.6oz. | |||||||||
Sạc Pin LC-E6E | ||||||||||
Pin | Pin LP-E6 | |||||||||
Dây điện | Xấp xỉ 1m / 3.3ft. | |||||||||
Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút. | |||||||||
Điện đầu vào | 100 - 240 V AC (50 / 60 Hz) | |||||||||
Điện đầu ra | 8.4 V DC / 1.2 A | |||||||||
Nhiệt độ | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |||||||||
Độ ẩm | 85% | |||||||||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69.0 x 33.0 x 93.0mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in. | |||||||||
Trọng lượng | Xấp xỉ125g / 4.4oz. (không bao gồm dây điện) | |||||||||
EF 24-105mm f/4L IS USM | ||||||||||
Góc nhìn | Đường chéo: | 84° - 23°20' | ||||||||
Ngan: | 74° - 19°20' | |||||||||
Dọc: | 53° - 13° | |||||||||
Cấu trúc của ống kính | 18 thấu kính trong 13 nhóm | |||||||||
Độ mở ống kính nhỏ nhất | f/22 | |||||||||
Khoảng cách lấy nét gần nhất | 0.45m / 1.48ft. (khoảng cách tới bộ cảm biến) | |||||||||
Độ phóng đại lớn nhất | 0.23 (ở 105mm) | |||||||||
Vùng quan sát | 535 x 345 - 158 x 106mm / 21.1 x 13.6 - 6.2 x 4.2in. (ở 0.45m) | |||||||||
Ổn định hình ảnh | Ống kính | |||||||||
Kích thước đường kính | 77mm | |||||||||
Nắp ống kính | E-77U | |||||||||
Độ dài và bán kính của ống kính | 83.5 x 107mm / 3.3 x 4.2in. | |||||||||
Cân nặng | Xấp xỉ 670g / 23.6oz. | |||||||||
Hood | EW-83H | |||||||||
Vỏ | LP1219 |
* | Tất cả các dữ liệu ở trên dựa trên các thử nghiệm tiêu chuẩn của Canon và CIPA (Hiệp hội máy ảnh và hình ảnh). |
* | Kích thước, đường kính lớn nhất, độ dài và rộng được đề cập ở trên dựa theo tiêu chuẩn của CIPA (ngoại trừ trọng lượng của thân máy). |
* | Thông tin về sản phẩm bao gồm cấu hình và bên ngoài có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. |
* | Nếu quý vị gặp phải vấn đề khi gắn ống kính không phải của Canon vào máy ảnh, xin hãy liên lạc với nhà sản xuất ống kính đó. |
3A Vọng Đức, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội
https://hoangtrongcamera.gianhangvn.com
0949866695