ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT

ĐỐI TÁC TIN CẬY

Hyundai Mighty EX GT là phiên bản mới thuộc dòng Mighty EX series. Kế thừa những nét thiết kế hiện đại và năng động, Hyundai Mighty EX GT mang lại những giá trị khác biệt cho người sử dụng. Hyundai Mighty EX GT sẽ trở thành một đối tác đáng tin cậy của bạn bằng cách mang tới sự an toàn trong khi vận hành, tối đa hóa sự thoải mái của bạn trên mọi hành trình và cuối cùng là mang lại hiệu quả cao cho công việc kinh doanh của bạn.

Ngoại thất

Cabin thiết kế theo kiểu “vuông” hiện đại và năng động. Kính chắn gió thiết kế rộng hơn, đem lại khả năng quan sát tối ưu cho người lái, tăng đội an toàn khi vận hành. Cụm đen pha và đèn xi nhan thiết kế mới, xếp theo chiều dọc hiện đại, kết hợp hài hòa với lưới tản nhiệt ở mặt trước của xe.

Thiết kế đèn sương mù hình chữ nhật, hiện đại và sắc nét.

Cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và độ an toàn khi vận hành xe, bổ sung tính năng chỉnh điện 4 hướng và sấy gương.

Bậc lên xuống kích thước lớn hơn, có mái che, chống trơn trượt, an toàn hơn, thuận tiện hơn.

Nội thất

Với mong muốn mang đến một không gian làm việc thoải mái, tiện nghi cho tài xế, khoang nội thất cabin của Hyundai Mighty EX GT được thiết kế hoàn toàn mới, hướng tới người sử dụng. Kích thước cabin rộng rãi giúp tài xế thoải mái hơn, ghế lái êm ái, các trang bị trong cabin rất thuận tiện khi thao tác đảm bảo cho tài xe hoàn toàn an tâm trên những chặng đường dài.

Vô lăng 4 chấu, thiết kế hiện đại.

Bảng taplo thiết kế mới, tích hợp nhiều chức năng. Đầu Audio kết nối Radio/AUX/USB. Phía dưới là cụm phím điều chỉnh điều hòa hiện đại.

Cụm đồng hồ trung tâm thiết kế mới, hiện thị thông số và tình trạng xe rõ ràng, sắc nét.

Cần gạt số thiết kế mới, thao tác nhẹ nhàng và chuẩn xác.

Nguồn điện 12V rất thuận tiện trên taplo.

Hộc để đồ rất thuận tiện.

Vận hành

 

Động cơ D4CC

Mạnh mẽ, bền bỉ, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất.

Cabin

Khung thép dày, hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn

Khung sát xi siêu cứng

Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.

Cabin lật tiện lợi

Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật. Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Hyundai Ninh Bình - CN Nam Định dành cho Hyundai Mighty EX GT :

 Liên hệ: Phòng kinh doanh xe thương mại 0913.663.113 để nhận “Ưu đãi khủng”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật xe tải New Mighty EX8 GT
Loại xe

Mighty EX8 GTL

Mighty EX8 GT S1

Mighty EX8 GT S2

Công thức bánh xe 4×2
Số chỗ ngồi 03
Thông số kích thước (mm) Tổng thể

7420 x 2200 x 2380

6980 x 2200 x 2380

Thùng hàng 5840 x 2110 x 2090

5300 x 2100 x 2090

Chiều dài cơ sở 4200

3850

Chiều rộng cơ sở trước/sau

1750/1680

Khoảng sáng gầm xe

215

210

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

8000

7500

6800

Trọng lượng (kg) Trọng lượng bản thân 2.850

2820

Trọng lượng toàn bộ

11.000

9990

11000

Tải trọng

7300

6000

7300

Động cơ

 

 

 

 

 

Tên động cơ

D4CC

Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun trực tiếp điều chỉnh bằng điện tử

Hệ thống tăng áp

Turbo Charge intercooler (TCI)

Dung tích xi lanh (cm3)

2.891

Công suất cực đại Ps/rpm

160/3000

Momen xoắn cực đại kg.m(N.m)/rpm

40/16500

Tiêu chuẩn khí xả

Euro IV

Hệ thống truyền động

 

 

Hộp số

Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hệ thống lái

Trục vít ecu-bi trợ lưc thủy lực

Hệ thống treo trước/sau

Nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh trước/sau

Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Thông số lốp

8.25R16

Hệ thống điện

 

 

Máy phát điện

MF 90Ah

Ác quy

12V – 90Ah (02 bình)

Cửa sổ điện

Điều hòa cabin

Hệ thống âm thanh

Radio AM/FM (Radio AM/FM, đầu CD)

Thông số khác Dung tích bình nhiên liệu (lít)

100

Tiêu hao nhiên liệu

13.5

Khả năng leo dốc (%)

21.6

23.9

21.6

  Tốc độ tối đa (km/h)

82.8

88.7

82.8