Hệ thống bơm gradient 4 kênh dung môi với kỹ thuật bơm đặc biệt đảm bảo không tạo bọt khí. Buồng đưa dung môi được nạp dung môi bằng áp suất dương (nén) không gây hiện tượng bọt khí cho dung môi.
       Van điện tử cho phép phối trộn tự động 4 kênh dung môi theo đúng tỷ lệ cài đặt của người sử dụng.
       Chương trình dung môi: mỗi chương trình gồm 64 bước, 10 chương trình, thay đổi chương trình pha động của dung môi cho kết quả tách cao. Toàn bộ thông số của bơm bao gồm: khoảng áp suất, tốc độ, chương trình dung môi được điều khiển bằng bàn phím ngay trên bơm và hiển thị trên màn hình LCD. Dễ dàng nâng cấp sử dụng cho các dung môi có nồng độ muối cao cho các mẫu sinh học.
Trọn bộ bao gồm:
1-Bơm bốn kênh dung môi:
Model: PU-2089
•         Hệ thống bơm gradient 4 kênh dung môi với kỹ thuật bơm đặc biệt đảm bảo không tạo bọt khí. Buồng đưa dung môi được nạp dung môi bằng áp suất dương (nén) không gây hiện tượng bọt khí cho dung môi.
•         Van điện tử cho phép phối trộn tự động 4 kênh dung môi theo đúng tỷ lệ cài đặt của người sử dụng.
•         Tự động rửa toàn bộ hệ thống để kéo dài tuổi thọ của bơm.
•         Chương trình bảo vệ cột bao gồm áp suất tối đa và áp suất tối thiểu, tự động dừng bơm khi cột bị tắc hoặc có sự rò rỉ trong hệ thống.
•         Chương trình dung môi: mỗi chương trình gồm 64 bước, 10 chương trình, thay đổi chương trình pha động của dung môi cho kết quả tách cao. Toàn bộ thông số của bơm bao gồm: khoảng áp suất, tốc độ, chương trình dung môi được điều khiển bằng bàn phím ngay trên bơm và hiển thị trên màn hình LCD. Dễ dàng nâng cấp sử dụng cho các dung môi có nồng độ muối cao cho các mẫu sinh học.
•         Khỏang thời gian cài đặt chương trình: 0 – 999.9 phút
•         Có chức năng chẩn đoán các trục trặc kỹ thuật trong phân tích tương thích với tiêu chuẩn GMP, GLP và ISO.
Thông số kỹ thuật:
•         Kiểu bơm:                           hút chậm-đẩy nhanh, chính xác
•         Số kênh dung môi:             4 kênh
•         Lưu lượng bơm:                1ml đến 10 ml/ phút
•         Cài đặt lưu lượng:              1ml đến 10 ml/ phút
•         Độ chính xác tốc độ dòng:  < 0.1 % RSD
•         Độ ổn định lưu lượng:         ± 0.1 % RSD
•         Ap suất tối đa:                     50 Mpa (< 5ml/phút)
                                                      35 Mpa (> 5ml/phút)
•         Thang áp suất:                    3 ~ 50 Mpa (< 5ml/phút)
                                                      3 ~ 35 Mpa (> 5ml/phút)
•         Độ chính xác:                      ± 10 % giá trị cài đặt
•         Chương trình cài đặt:          10 files, 64 bước , 999.9 phút
•         Bơm tự động:                      mở/tắt theo bộ định thời gian
                 từ 0 – 99.9 giờ
•         Kíchthước (WxDxH):           150 x 470 x 225 mm
•         Nguồn điện:                         230V / 50Hz
•         Trọng lượng:                        10kg
 
2-Đầu dò tử ngọai khả kiến đa bước sóng:
Model: UV-2077 Multi-wavelength
•         Có khả năng quét phổ đồng thời tại 4 bước sóng khác nhau hoặc 3 bước sóng và 2 lọai khác
•         Chức năng lập trình bao gồm: bước sóng, dải đo, tự động chuẩn zero, khoảng hấp thụ …
•         Giao tiềp với máy tính thông qua dao diện LC-NET, tải chương trình thông qua phần mềm Jasco ChromPass
•         Chức năng chẩn đoán: tự động kiểm tra nguồn điện cung cấp và nguồn điện yêu cầu, tiếp tục kiểm tra các chức năng sống: , bộ nhớ, rò rỉ dung môi, năng lượng đèn, thời gian sử dụng đèn, độ chính xác bước sóng, …
Hệ thống quang học:
•         Photometric system:   Flat field type polychromator with concave grating
•         Dải bước sóng:         200 – 600 nm
•         Độ chính xác:            ± 7 nm
•         Nguồn sáng:              Đèn Deterium
Hệ thống đo quang:
•         Phương pháp đo:     quang phổ một chùm tia
•         Đầu dò:                     36 elements photodiode
•         Độ nhiễu quang:       ± 1.0x10-5 ABU tại bước sóng 250 nm
•         Độ trôi:                      ± 5x10-4 ABU/giờ
•         Đáp ứng :                  3 bước, nhanh, chậm, trung bình    
Tín hiệu vào/ra:
•         Analog outputs: 4 kênh
•         Tín hiệu đến thiết bị ghi nhận: 10mV / toàn thang
•         Tín hiệu đến Integrator : 1V/AU, 0.2V/0.2AU, 1V/2AU
Chức năng chẩn đoán:
•         Tự động kiểm tra nguồn điện cung cấp và nguồn điện yêu cầu, tiếp tục kiểm tra các chức năng sống: , bộ nhớ, rò rỉ dung môi, năng lượng đèn, thời gian sử dụng đèn, độ chính xác bước sóng, …
Chương trình cài đặt:
•         64 bước, 10 chương trình, 0 – 999.9 phút, để cài đặt độ dài bước sóng, khoảng đo, tự động hiệu chỉnh zero, đáp ứng, chương trình thời gian cho việc đo phổ
•         Bộ nhớ phổ: có sẵn trong bộ nhớ lưu trữ 32 phổ
•         Tự động tắt đèn: cài đặt từ 0 – 99 giờ
•         Kích thước: (WxDxH): 150 x 470 x 150 mm
•         Trọng lượng: 10kg
•         Nguồn điện: 240V ± 10%, 50Hz
 
3-Buồng điều nhiệt cho cột
Model: CO-2065
•         Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID.
•         Cơ cấu an toàn: tự động tắt nguồn khi nhiệt độ quá cao hoặc có sự rò gỉ bên trong hệ thống.
•         Tự động chẩn đoán kiểm tra bộ nhớ, nguồn điện, quá ngưỡng nhiệt độ và rò rỉ dung môi.
•         Hiển thị các thông số cài đặt về nhiệt độ và báo lỗi trên màn hình tinh thể lỏng LCD.
•         Chương trình cài đặt: 5 files, 64 bước
•         Thang nhiệt độ cài đặt:           40C đến 800C
•         Độ chính xác nhiệt độ:            ± 0.10C
•         Kích thước cột tối đa:             120W x 425H x 120D mm
•         Chương trình cài đặt:             5 files, 64 bước
•         Kích thước (WxHxD):             150 x 475 x 465mm
•         Nguồn điện:                            220V, 50/60Hz, 230 VA
•         Trọng lượng:                           15kg
 
4-Bộ LC-NET giao tiếp giữa máy sắc ký lỏng và phần mềm máy vi tính:
•         Toàn bộ dữ liệu từ máy sắc ký lỏng chuyển qua máy vi tính thông qua giao diện LC-Net. Giao diện bao gồm cả cáp nối.
 
5-Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu:
•         Phần mềm Jasco ChromPass chạy trêm môi trường Window thân thiện, cho phép dễ dàng hiển thị số liệu, sắc đồ, kết quả, các cửa sổ và đường chuẩn theo nhiều lọai.
•         Phần mềm điều khiển toàn bộ hệ thống: bơm, các lọai đầu dò, bộ lấy mẫu tự động, buồng điều nhiệt và các thiết bị khác
•         Có chương trình thu nhận dữ liệu, định lượng, xử lý đánh giá số liệu. Có thể giúp người sử dụng tạo ra các file báo cáo độc lập cho từng mục đích báo cáo kết quả khác nhau, kể cả thiết lập các công thức tính toán kết quả trên các báo cáo một cách tự động, tuân thủ theo tiêu chuẩn GLP, GMP, ISO.
•         Tính năng điều khiển thiết bị bao gồm: tạo phương pháp, sữa chữa và chạy phương pháp hay trình tự của hệ thống, phân tích kết quả cho phép hai phương pháp tự động hoặc bằng tay với các thông số diện tích peak , chiều cao peak, chuẩn đa mức lên đến 20 mức
•         Chức năng hướng dẫn từng bước tạo phương pháp phân tích, tạo mật khẩu cho người sử dụng có hình ảnh giao diện với người sử dụng nên rất dễ dàng sử dụng
 
6-Bộ cột phân tích C-18:Cột phân tích CrestPak C18 (4.6mm ID x 250mm)                        
7-Phụ kiện lắp đặt và bộ dụng cụ bảo dưỡng bơm
8-Bộ bơm mẫu bằng tay Rheodyne 2275i