Xuất xứ :KIA
Nơi rao bán :Toàn quốc
Tình trạng :Mới 100%
Ngày cập nhật :25-02-2021 15:54:22
Bảo hành :3 NĂM
Bà Rịa Vũng Tàu
Tổng quan về Kia Morning 2020
Kia Morning 2020 là một trong những mẫu xe nổi bật nhất của phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ với doanh số bán luôn cao ngất ngưởng, mẫu xe này có các phiên bản trang bị tiện nghi hoàn hảo với mức giá bình dân, hứa hẹn một trải nghiệm sang trọng không kém gì các mẫu xe tầm trung
Khách hàng tại thị trường Việt có thể lựa chọn 1 trong số 4 phiên bản của KIA Morning 2020 với mức giá cụ thể là:
MORNING 1.25 MT - Giá xe 299 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
MORNING 1.25 AT - Giá xe 329 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
MORNING 1.25 Deluxe - Giá xe 349 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
MORNING 1.25 Luxury - Giá xe 383 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
MORNING 1.25 GTLine - Giá xe 439 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
MORNING 1.25 XLine - Giá xe 439 Triệu + K/M Giảm giá + Tặng phụ kiện
9 màu trẻ trung, thời trang của Kia Morning 2020
Kia Morning 2020 với kích thước tổng thể là 3595 x 1595 x 1490 mm. Kiểu dáng nhỏ gọn là một trong những đặc điểm nổi trội của dòng phân khúc A nói chung, Xe sở hữu nhiều đường nét thiết kế phá cách thu hút mọi ánh nhìn
Morning 2020 tiêu chuẩn châu Âu lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam
Kia Morning là mẫu xe ưa chuộng ở thị trường Việt Nam
Ngoại thất
Kia Morning 2020 được cho là lấy cảm hứng từ những chiếc Crossover và có đôi nét giống những "người anh em" như Kia Sorento, Kia Sportage. Nhìn chung, ngoại thất của Kia Morning 2020 được làm mới nhiều chi tiết mang đến cái nhìn hiện đại hơn cho mẫu xe cỡ nhỏ này.
Thân xe Kia Morning 2020 trẻ trung, cá tính
Đầu xe Morning 2020 được thiết kế theo phong cách mới
Galang hình mũi hỗ - Biểu tượng thương hiệu
Kia Morning 2020 sử dụng bóng halogen projector, bóng LED ban ngày
Đèn sương mù trên Morning Luxury được thiết kế mới
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan
Mâm hợp kim nhôm 4 chấu kép kích thước 15 inch
Kia Morning 2020 mới có đuôi xe mang phong cách châu Âu
Kia Morning được nâng cấp thêm camera lùi
Nhìn chung, tổng thể KIA Morning 2020 thanh lịch, trẻ trung và cá tính hơn so với một số đối thủ. Do đó, đối tượng khách hàng của KIA Morning có thể sẽ được nới rộng, thay vì chỉ tập trung chủ yếu vào người trẻ như trước. Bên cạnh đó, so với đối thủ Hyundai i10 hay Toyota Wigo thì kiểu dáng KIA Morning cũng có phần nhỉnh hơn.
Kia Morning Luxury 2020 có 2 ống xả "giả cầy" nằm giữa
Nội thất
Chiều dài cơ sở của Morning 2020 là 2385 mm, màn hình cảm ứng DVD 7 inch, vô-lăng 2 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống giải trí, kính cửa sổ điều khiển điện và sấy kính trước - sau, hệ thống điều hòa tự động, cổng kết nối USB/AUX/Bluetooth/bảng đồ GPS cùng hệ thống âm thanh 4 loa.
Các chất liệu sử dụng trong cabin đều khá cao cấp, ví dụ như tay lái được bọc da và tích hợp nút điều khiển âm thanh tiện lợi. Xe có bọc thảm lót sàn dễ dàng vệ sinh, giúp xe luôn sạch sẽ
Khu vực cần số cũng được làm mới trên Kia Morning 2020
Kia Morning 2020 sở hữu bộ ghế da cao cấp với thiết kế đẹp, ấn tượng. Tương tự các mẫu xe khác, hàng ghế sau cũng cho phép gập 60:40 linh hoạt, có thể mở rộng thêm khoang chứa đồ khi cần thiết
Vô-lăng Kia Morning 2020 vẫn rất quen thuộc với 2 chấu miệng cười được bọc da, điều chỉnh 2 hướng, trợ lực điện và có tích hợp hàng loạt nút điều khiển như: điều chỉnh âm thanh, radio, DVD...
Vô lăng được thiết kế 2 chấu "miệng cười", bọc da
Cụm đo đồng hồ trên Morning 2020 được cái tiến
Ngay phía dưới là cụm điều khiển của hệ thống điều hòa tự động, ổ sạc 12V, cổng USB, AUX và hộc để đồ. Hệ thống âm thanh trên xe gồm 4 loa
Động cơ
Về sức mạnh vận hành, xe trang bị động cơ xăng Kappa 1.25L 4xy-kanh, trục cam đôi DOHC. Công suất tối đa 86 mã lực ở 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 120Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp.
Kia Morning được trang bị hộp số tự động 4 cấp, số sàn 5 cấp
Động cơ xăng Kappa 1.25L 4xy-kanh, công suất 86 mã lực ở 6.000 vòng/phút
Thông số kỹ thuật của KIA Morning 2020
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KIA MORNING 2020 | ||||
Morning MT | Morning AT | Morning AT Deluxe | Morning AT Luxury | ||
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | ||||
Bán kính quay vòng | 4.900 mm | ||||
Trọng lượng | Không tải | 940 kg | 960 kg | 960 kg | 960 kg |
Toàn tải | 1.340 kg | 1.370 kg | 1.370 kg | 1.370 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | ||||
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | ||||
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ | |||||
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L | ||||
Dung tích xi lanh | 1.248 cc | ||||
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm | ||||
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 4AT | 4AT | |
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo |
Trước Sau |
Kiểu McPherson Trục xoắn lò xo trụ |
|||
Phanh | Trước x Sau | Đĩa x Tang trống | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 165/60R14 | 165/60R14 | 175/50R15 | ||
Mâm xe | Mâm thép | Mâm thép | Mâm đúc | ||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn pha |
Đèn chiếu xa Đèn chiều gần |
Halogen | Halogen | Halogen | Halogen gương cầu |
Đèn pha tự động | - | - | - | ● | |
Đèn LED chạy ban ngày | - | - | - | ● | |
Đèn phanh lắp trên cao | - | - | ● | ● | |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | Halogen | Halogen | Projector | |
Cánh hướng gió phía sau | ● | ● | ● | ● | |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Cùng màu thân xe | ● | ● | ● | |
Cụm đèn sau dạng LED | - | - | - | ● | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | - | - | ● | ● | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | |
Gương chiếu hậu gập điện | Gập cơ | Gập cơ | ● | ● | |
Ốp hông thể thao | - | - | - | ● | |
Ốp cản sau bô đôi cá tính | - | - | - | ● | |
NỘI THẤT | |||||
Tay lái bọc da | - | - | ● | ● | |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | - | - | - | ● | |
Tay lái điều chỉnh 2 hướng | ● | ● | ● | ● | |
Âm thanh, giải trí | CD 4 loa | CD 4 loa | CD 4 loa | DVD 4 loa | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | |
Áo ghế |
Simili (màu xám) |
Da (màu beige) |
Da (màu beige) |
Da (màu beige viền đỏ) |
|
AN TOÀN | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | - | ● | ● | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | - | ● | ● | ● | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | - | - | ● | ● | |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● | ● | ● | |
Túi khí | - | - | 1 | 2 | |
Camera lùi | - | - | - | ● | |
GIÁ BÁN (Triệu VNĐ) | 299 | 329 | 349 | 383 |