Kia New Frontier K250B là dòng xe ben nhẹ cao cấp, được phát triển trên nền xe cơ sở Kia New Froniter K250, có kích thước nhỏ gọn, tải trọng 1.99 tấn (1,8m3). Xe ben Kia New Frontier K250 phù hợp đáp ứng vận chuyển vật liệu xây dựng, hoạt động trong nội ô các thành phố, thị xã, trên các cung đường nhỏ, hẹp….  

NGOẠI THẤT

Mặt ca lăng

Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe

Đèn pha Halogen

Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe

Kính cửa điều chỉnh điện

NỘI THẤT

Nội thất

Nội thất được trang bị tiện nghi, cao cấp, tương đương như đối với ô tô con

Vô lăng

Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý

Đồng hồ

Thiết kế hiện đại, sang trọng

Cần số

Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại

Tiện nghi

Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt

KHUNG GẦM

Thanh cân bằng

ĐỘNG CƠ

Động cơ Hyundai D4CB-CRDi

Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi  lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).

Hộp số

Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5,020 x 1,825 x 2,155
Kích thước lòng thùng (DxRxC) mm 2,800 x 1,625 x 400  (1,8m3)
Vệt bánh trước / sau mm 1,470 / 1,270
Chiều dài cơ sở mm 2,810
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Trọng lượng không tải kg 2,575
Tải trọng kg 1,990
Trọng lượng toàn bộ kg 4,760
Số chỗ ngồi Chỗ 3
Tên động cơ   HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ   Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2,497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3,800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1,500 – 3,500
Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền chính   ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814
Hệ thống lái   Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh   Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Trước/ sau   6.50R16/5.50R13
Khả năng leo dốc % 28
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,8
Tốc độ tối đa km/h 98
Dung tích thùng nhiên liệu lít 65