Xuất xứ :Suzuki
Nơi rao bán :Toàn quốc
Tình trạng :Mới 100%
Ngày cập nhật :05-11-2020 16:25:19
Bảo hành :3 Năm hoặc 100.000 Km
Chi Nhánh Suzuki TP.HCM
SUZUKI SWIFT GL 2020 - Xe đô thị cỡ nhỏ
Swift chính là mẫu xe mang lại tiếng tăm lẫy lừng cho Suzuki - thuộc top 10 nhà sản xuất lớn nhất thế giới. Điểm đặc biệt so với các loại xe trong phân khúc xe compact trên thị trường hiện nay là Swift được lắp 2 túi khí, giúp giảm nguy cơ gây chấn thương. Bánh xe thể thao 16 inch cùng hệ thống phanh đĩa thông gió giúp thoát nhiệt tốt khi phanh gấp, hệ thống chống bó cứng phanh ABS an toàn. Đã đến lúc bạn thay đổi với Suzuki Swift GL mang lại cho bạn cảm giác hưng phấn, thoải mái vui tươi khi cầm lái và cảm giác lướt êm trên mỗi chặng đường. Thiết kế của Suzuki Swift phù hợp với thời đại khi mỗi cá nhân đều hướng về trách nhiệm cho xã hội và môi trường. Suzuki Swift GL mang lại những gì tốt đẹp nhất mà bạn đang mong đợi.
Hai phiên bản được bán tại thị trường Việt Nam sẽ có tên gọi: Swift GL và Swift GLX. Thế hệ mới của Suzuki Swift thay đổi mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các trang bị bên trong, kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở đạt 2450mm. So với thế hệ cũ, Suzuki Swift 2019 rộng hơn 40mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 20mm, do đó không gian chứa đồ tăng thêm 46L.
Về động cơ, ở phiên bản mới Suzuki Swift 2019 sử dụng động cơ dung tích 1.2L thay thế cho động cơ dung tích 1.4L ở thế hệ cũ. Động cơ mới cung cấp công suất khoảng 81 mã lực tại 6.000v/p, mô-men xoắn cực đại ở mức 113Nm, đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT cho cả 2 phiên bản, dẫn động cầu trước (FWD). Phiên bản GLX cao cấp nhất được trang bị kiểm soát hành trình cruise control.
có mâm xe hợp kim nhôm với kích thước 16" thể thao. Bản GLX sẽ có 4 phanh đĩa, còn bản GL là 2 phanh tang trống phía sau .
Về nội thất, phiên bản cao cấp Suzuki Swift 2019 trang bị đầy đủ với vô-lăng bọc da tích hợp nhiều nút chức năng như điều chỉnh âm lượng, điều khiển hành trình, keyless entry, nút khởi động Start/Stop, điều hòa tự động, âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp định vị kết nối Apple CarPlay và MirrorLink,... tương tự như phiên bản được bán ra ở Thái Lan.
Về an toàn, Suzuki Swift được trang bị phanh ABS, EBD, BA và 2 túi khí tiêu chuẩn, hệ thống cân bằng điện tử không được đề cập đến trong catalogue, trong khi xe tại Thái Lan có tính năng này. Suzuki Swift thế hệ mới được bán ra với 5 lựa chọn màu sắc gồm: đỏ, đen, xanh, bạc và trắng.
Kích thước | Swift GL | Swift GLX |
Dài (mm) | 3,840 | 3,840 |
Rộng (mm) | 1,735 | 1,735 |
Cao (mm) | 1,495 | 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | 2,450 |
Chiều rộng cơ sở phía trước (mm) | 1,480 | 1,480 |
Chiều rộng cơ sở phía sau (mm) | 1,485 | 1,485 |
Bán kình vòng quay tối thiểu (mm) | 5,2 | 5,2 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Lít/Km) |
6,2/100km (Kết hợp) 7,0/100km (Đô thị) 5,17/100km (Ngoài đô thị) |
6,2/100km (Kết hợp) 7,0/100km (Đô thị) 5,17/100km (Ngoài đô thị) |
Số cửa | 5 | 5 |
Động cơ | Xăng 1.2L | Xăng 1.2L |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 140 | 140 |
Trọng tải | Swift GL | Swift GLX |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Dung tích bình xăng (Lít) | 42 lít | 42 lít |
Động cơ | Swift GL | Swift GLX |
Kiểu | K12B | K12B |
Số xy-lanh | 4 | 4 |
Số van | 16 | 16 |
Tỷ số nén | 10,0 | 10,0 |
Công suất cực đại | 70/6000 kW/rpm | 70/6000 kW/rpm |
Moment xoắn cực đại | 130/4000 Nm/rpm | 130/4000 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Nội thất | Swift GL | Swift GLX |
Đèn cabin |
Đèn cabin sau Đèn khoang hành lý |
Đèn cabin sau Đèn khoang hành lý |
Hàng ghế trước |
Gối tựa đầu Điều chỉnh độ cao (ghế trước) Điều chỉnh trượt và tựa |
Gối tựa đầu Điều chỉnh độ cao ghế trước Điều chỉnh trượt và tựa |
Hàng ghế sau |
Có tựa tay Gập 60:40 Tựa đầu x2 |
Có tựa tay Gập 60:40 Tựa đầu x2 |
Vật liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Ngoại thất | Swift GL | Swift GLX |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | Halogen phản quang đa chiều |
Đèn sương mù | Trước, màu trắng | Trước, màu trắng |
Đèn soi biển số | Phía sau, màu trắng | Phía sau, màu trắng |
Đèn báo rẽ | Tích hợp trên gương chiếu hậu, màu vàng | Tích hợp trên gương chiếu hậu, màu vàng |
Cần gạt nước | x2 tốc độ (cao, thấp) + điều chỉnh không liê tục + cọ rửa | x2 tốc độ (cao, thấp) + điều chỉnh không liê tục + cọ rửa |
Bộ logo suzuki | Màu vàng | Màu trắng |
Kính chiếu hậu | Điều chỉnh điện, gập điện | Điều chỉnh điện, gập điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
An toàn | Swift GL | Swift GLX |
Túi khí | X2 (2 túi khí) | X2 (2 túi khí) |
Dây đai an toàn |
Trước: Dây đai an toàn 3 điểm ELR Sau: Dây đai an toàn 3 điểm ELR x2 |
Trước: Dây đai an toàn 3 điểm ELR Sau: Dây đai an toàn 3 điểm ELR x2 |
Hệ thống phanh | Đĩa/Tang trống + ABS+EBD, BA | Đĩa/Đĩa + ABS+EBD, BA |
Đèn báo phanh trên cao | Màu đỏ | Màu đỏ |
Camera lùi | ||
Màu xe | Swift GL | Swift GLX |
Màu | Đỏ, Đen, Xanh, Bạc, Trắng | Đỏ, Đen, Xanh, Bạc, Trắng |