Những chiếc Audi A6 S line 2.0 TFSI đầu tiên đã có mặt tại các showroom chính hãng trên toàn quốc. Tại thị trường Việt Nam, Audi chỉ phân phối duy nhất phiên bản A6 S line 2.0 TFSI với giá niêm yết 2,799 tỷ đồng, nhập khẩu nguyên chiếc.
Audi A6 S line 2.0 TFSI thuộc thế hệ thứ 7, tiếp tục sử dụng động cơ đốt trong và nền tảng PPC tương tự A5 và Q5. Mẫu sedan cỡ trung này cạnh tranh trực tiếp với Mercedes-Benz E-Class, BMW 5 Series và Lexus ES tại thị trường Việt Nam.
Mẫu Sedan mang nét đẹp vừa thể thao, vừa sang trọng rất đậm chất châu Âu
Đánh giá ngoại thất Audi A6
Audi A6 S line 2.0 TFSI sở hữu nhiều đường nét tương đồng với các “đàn anh” như Audi A8 và A7, đặc biệt nổi bật với gói ngoại thất thể thao S line. Ở lần ra mắt này, thiết kế của A6 tiếp tục chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ngôn ngữ của dòng hiệu suất cao Audi RS, tạo nên diện mạo mạnh mẽ và hiện đại hơn.
Mẫu xe với ngoại thất thiết kế thể thao
Audi A6 S line 2.0 TFSI là mẫu sedan hạng sang cỡ trung với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.999 x 1.875 x 1.452 mm, đi kèm chiều dài cơ sở 2.932 mm và bán kính vòng quay 12.100 mm.
Audi A6 sở hữu bảng màu thời thượng
Thiết kế đầu xe được tối ưu hóa khí động học với các đường nét thanh thoát, giúp giảm hệ số cản gió xuống còn 0,25. Audi A6 S line 2.0 TFSI sử dụng lưới tản nhiệt Singleframe đặc trưng, đặt thấp hơn, nổi bật với họa tiết tổ ong và viền chrome tinh tế.
Lưới tản nhiệt thiết kế tổ ong kiểu mới
Cụm đèn pha LED Matrix được trang bị tiêu chuẩn, hỗ trợ tự động bật/tắt và điều chỉnh xa – gần. Dải đèn định vị ban ngày có tạo hình mới, không chỉ tăng khả năng nhận diện mà còn cải thiện hiệu quả chiếu sáng trong nhiều điều kiện khác nhau.
Cụm đèn pha chiếu sáng tích hợp công nghệ tiên tiến
Thân xe Audi A6 S line 2.0 TFSI tiếp tục thể hiện phong cách thanh lịch đậm chất Đức, với nắp ca-pô kéo dài và đường mái vuốt về sau, tạo nên diện mạo thể thao và hài hòa.
Thân xe thanh thoát, năng động
Cửa xe được trang trí bằng ốp viền kim loại sáng. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu sơn đồng màu thân xe; gương hỗ trợ chỉnh điện, gập điện, chống chói tự động, ghi nhớ vị trí và tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ.
Một nâng cấp đáng chú ý ở thân xe là bộ mâm hợp kim đa chấu kép kích thước 19 inch, thay thế loại 18 inch ở thế hệ trước. Thiết kế mới với tông xám thể thao góp phần tăng thêm vẻ năng động và khỏe khoắn cho tổng thể ngoại thất.
Mâm xe kích thước lớn đa chấu nổi bật
Thiết kế đuôi xe của Audi A6 S line 2.0 TFSI mang đậm phong cách thể thao với cặp ống xả hình chữ nhật bố trí đối xứng, được tích hợp gọn gàng trong bộ khuếch tán sau. Cụm đèn hậu LED thiết kế liền mạch, kết nối bằng một dải trang trí mạ chrome, tạo nên diện mạo hiện đại và sang trọng cho phần đuôi xe.
Cụm đèn chiếu hậu đuôi xe thiết kế bản dài
Thiết kế đuôi xe Audi A6 theo phong cách thể thao
Đánh giá nội thất Audi A6
Nội thất Audi A6 S line 2.0 TFSI được hoàn thiện tỉ mỉ, hướng đến sự tiện nghi và thoải mái. Khoang cabin sử dụng vật liệu cao cấp, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại cùng khả năng cá nhân hóa giao diện điều khiển theo sở thích người dùng. Khả năng cách âm vượt trội cũng giúp mang lại trải nghiệm lái êm ái và thư giãn.
Không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi
Vô-lăng 3 chấu bọc da là thiết kế mới, hiện đại hơn so với kiểu 2 chấu trước đây, đồng thời mang lại cảm giác cầm nắm chắc chắn và thoải mái hơn.
Vô-lăng bọc da 3 chấu mới không chỉ mang đến vẻ đẹp hiện đại
Đáng chú ý, Audi A6 S line 2.0 TFSI được trang bị tiêu chuẩn bảng đồng hồ kỹ thuật số Audi Virtual Cockpit Plus kích thước 12,3 inch, hiển thị sắc nét và cho phép tùy biến giao diện theo nhu cầu. Xe còn sở hữu màn hình HUD chiếu thông tin trực tiếp lên kính lái, giúp người lái quan sát các thông số quan trọng thuận tiện hơn mà không bị phân tâm.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị đầy đủ thông tin vận hành
Hệ thống thông tin giải trí được nâng cấp với tiêu chuẩn MMI Navigation Plus. Màn hình trung tâm cảm ứng MMI Touch Response kích thước 10,9 inch kết hợp với màn hình phụ 8,6 inch mang đến trải nghiệm điều khiển trực quan. Xe hỗ trợ đầy đủ Apple CarPlay và Android Auto, đáp ứng tốt nhu cầu kết nối và giải trí của người dùng.
Màn hình trung tâm cảm ứng MMI Touch Response 10,1 inch
Hệ thống giải trí vận hành trên nền tảng Android Automotive OS, tích hợp đầy đủ hệ sinh thái Google và ChatGPT. Trợ lý ảo Audi Assistant được nâng cấp khả năng xử lý nhờ công nghệ AI, cho phép đáp ứng các yêu cầu phức tạp một cách tự nhiên và thông minh hơn.
Hệ thống giải trí thông minh và hiện đại
Khoang nội thất luôn duy trì sự dễ chịu nhờ hệ thống điều hòa tự động 4 vùng, được điều khiển qua màn hình cảm ứng riêng. Hệ thống âm thanh Bang & Olufsen với cấu hình 16 hoặc 20 loa mang đến trải nghiệm âm thanh sống động và chân thực.
Mát mẻ và thoáng đãng nhờ hệ thống điều hòa tự động
Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế hơi hướng về phía người lái, đi kèm các phím chức năng hoàn thiện bằng chất liệu đen bóng. Thiết kế công thái học cùng phản hồi xúc giác giúp thao tác dễ dàng mà không cần rời mắt khỏi đường.
Khu vực điều khiển trung tâm bố trí hợp lý
Ghế ngồi được bọc da cao cấp. Hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng; riêng ghế lái còn có chức năng nhớ hai vị trí và hỗ trợ tựa lưng bốn chiều, mang đến sự thoải mái tối đa cho người lái trong mọi hành trình.
Ghế ngồi bọc da cao cấp
Chiều dài cơ sở 2.932 mm mang lại không gian hàng ghế sau rộng rãi và thoải mái. Xe được trang bị ba tựa đầu, bệ tỳ tay trung tâm cùng cửa gió điều hòa riêng, giúp hành khách thư giãn hơn trong những chuyến đi dài.
Hàng ghế thứ hai tiện nghi và thoải mái
Ngoài ra, Audi A6 S line 2.0 TFSI còn được trang bị nhiều tiện nghi đáng chú ý như đàm thoại rảnh tay, radio AM/FM, chìa khóa thông minh kèm khởi động nút bấm, gương chiếu hậu trong chống chói tự động, hệ thống đèn viền nội thất và các cổng sạc USB,…
Đánh giá khả năng vận hành Audi A6
Audi A6 S line 2.0 TFSI sử dụng động cơ xăng 2.0 TFSI cho công suất 196 mã lực và mô-men xoắn 340 Nm. So với thế hệ trước, động cơ giữ nguyên dung tích và công suất, chỉ được tinh chỉnh để tăng thêm khoảng 20 Nm mô-men xoắn. Xe trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp S tronic, dẫn động cầu trước. Hệ số cản gió đạt 0,23 – thuộc nhóm thấp nhất trong dải sản phẩm động cơ đốt trong của Audi. Khả năng tăng tốc 0–100 km/h đạt 8,2 giây, trước khi chạm vận tốc tối đa 244 km/h.
Trang bị động cơ vận hành mạnh mẽ
Với khoảng sáng gầm 120 mm, Audi A6 2025 cho khả năng bám đường tốt, đồng thời mang đến cảm giác lái ổn định ngay cả khi di chuyển ở tốc độ cao. Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp ở mức 6,5 L/100 km được xem là khá ấn tượng trong phân khúc sedan hạng sang.
Đánh giá khả năng an toàn của Audi A6
Audi A6 S line 2.0 TFSI là một trong những mẫu sedan chủ lực của hãng xe Audi nên được nhà sản xuất trang bị hàng loạt những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như:
- Cảnh báo chệch làn đường
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
- Kiểm soát hành trình thích ứng với chức năng giới hạn tốc độ
- Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
- Cảnh báo chệch làn
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không chỉ có thế, Audi A6 S line 2.0 TFSI còn trang bị cho mình nhiều tính năng an toàn khác có thể kể đến như: Hỗ trợ đánh lái khi vào cua; Kiểm soát gia tốc; Phanh tay điện tử; Giữ phanh tự động; Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control); Chống bó cứng phanh (ABS); Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)...
Với thiết kế ngoại thất đầy lôi cuốn, nội thất sang trọng, khả năng vận hành êm ái cùng các công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến, Audi A6 không chỉ mang đến sự thoải mái tối đa cho người sử dụng mà còn thể hiện được đẳng cấp và phong cách sống của chủ nhân.
Thông số kỹ thuật Audi A6
| A6 sedan S line 2.0 TFSI | |
|---|---|
| ĐỘNG CƠ | |
| Nhiên liệu | Xăng |
| Loại động cơ | 4 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
| Dung tích (cc) | 1.984 |
| Công suất cực đại kW (hp)/rpm | 140 (190 Mã lực) / 4.200 - 6.000 |
| Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 320/1.450 - 4.200 |
| TRUYỀN ĐỘNG | |
| Hộp số | 7 cấp S tronic |
| Dẫn động | Dẫn động cầu trước |
| HIỆU SUẤT | |
| Gia tốc 0–100km/h (sec.) | 7,3 |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 246 |
| Tiêu hao nhiên liệu l/100km (Đô thị / Cao tốc / Kết hợp) |
6,5 (Kết hợp)* 8,75/6,31/7,20 (VR) |
| Hệ thống Khởi động/Dừng | Yes |
| PHANH | |
| Trước | 16-inch (ECE) |
| Sau | 16-inch (ECE) |
| Hỗ trợ phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
| KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | |
| Chiều dài cơ sở | 2.932 |
| Dài | 4.941 |
| Cao | 1.457 |
| Rộng (gập gương/mở gương) | 1.886 / 2.110 |
| Vết bánh xe (trước/sau) | 1.630 / 1.617 |
| Trọng lượng xe (kg) | 1.694 |
| Đường kính vòng quay (m) | 12,1 |
| Dung tích khoang hành lý (l) | 530 |
| Dung tích bình xăng (l) | 73 |
| AN TOÀN | |
| Các chốt cố định ghế trẻ em ISOFIX lắp ở ghế sau với dây neo trên cùng | • |
| Hệ thống túi khí | • |
| Túi khí bên ở phía trước và hệ thống túi khí rèm | • |
| Tính năng nhắc nhở thắt dây an toàn | • |
| Bộ sơ cứu, tam giác cảnh báo và áo phản quang | • |
| CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG HỖ TRỢ | |
| Nắp khoang hành lý, đóng mở bằng điện | • |
| Chìa khóa tiện nghi không có chức năng KHÓA AN TOÀN | • |
| Chức năng chống trộm, ngăn chặn khởi động xe khi không có chìa khóa | • |
| Tùy chọn chế độ lái Audi drive select | • |
| Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng giới hạn tốc độ | • |
| Còi xe 2 âm | • |
| Camera đa chức năng | • |
| Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với màn hình hiển thị 360° | • |
| Camera 360 độ | • |
| Cảnh báo chệch làn đường | • |
| Chức năng chốt điện cho cửa | • |
| NGOẠI THẤT | |
| Logo S line ngoại thất | • |
| Cản S line | • |
| Tấm che nắng, cửa sổ sau chỉnh điện, cửa sổ trước và sau chỉnh tay | • |
| Kính chắn gió bằng kính phản xạ nhiệt và cách âm | • |
| Cửa sổ bên và sau bằng kính phản xạ nhiệt | • |
| Gói ngoại thất chrome bóng | • |
| Tấm che nắng phía trước | • |
| Gương chiếu hậu bên phải, (trường nhìn rộng), lồi | • |
| Gương chiếu hậu bên trái, phi cầu | • |
| Vỏ gương chiếu hậu bên ngoài cùng màu thân xe | • |
| Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, sưởi và gập điện, tự động chống lóa, với tính năng ghi nhớ điều chỉnh | • |
| Hệ thống đèn pha LED | • |
| Đèn pha Công nghệ luồng sáng Matrix | • |
| Đèn ban ngày riêng biệt | • |
| Đèn hậu LED với đèn báo rẽ động | • |
| Hệ thống vệ sinh đèn pha | • |
| Cửa sổ phía sau và các cửa bên bằng kính trong suốt | • |
| Tấm bảo vệ gầm xe phía trước | • |
| BÁNH XE VÀ HỆ THỐNG TREO | |
| Hệ thống treo tiêu chuẩn | • |
| Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích | • |
| Bộ dụng cụ và con đội | • |
| Mâm hợp kim, 5 chấu kép, màu xám Graphite, phay bóng, 8.5J x 19, lốp 245/45 R19 | • |
| Cảnh báo mất áp suất lốp | • |
| Lốp 245/45 R19 | • |
| Tay lái trợ lực cơ điện | • |
| NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |
| Thảm lót sàn phía trước và phía sau | • |
| Vô-lăng đa chức năng bọc da, 3 chấu, có lẫy chuyển số | • |
| Ghế trước chỉnh điện có tính năng nhớ vị trí ghế lái | • |
| Tựa lưng ghế sau, có thể gập riêng biệt | • |
| Gương chiếu hậu bên trong tự điều chỉnh độ sáng, tràn viền | • |
| Ốp nội thất bằng nhôm, họa tiết Fragment | • |
| Tựa tay trung tâm tiện nghi phía trước | • |
| Trần xe bọc vải | • |
| Ốp táp lô và ốp cửa hai mảnh, một màu hoặc nhiều màu | • |
| Các chi tiết nội thất phía trên bằng da tổng hợp | • |
| Hỗ trợ tựa lưng 4 chiều cho hàng ghế trước | • |
| Hệ thống điều hòa không khí cao cấp 4 vùng | • |
| Phiên bản dành cho người không hút thuốc | • |
| Màn hình hiển thị thông tin lái xe kỹ thuật số tùy chỉnh giao diện Audi virtual cockpit | • |
| Các nút điều khiển màu đen bóng với phản hồi xúc giác và các chi tiết nội thất bằng nhôm | • |
| Da/Da nhân tạo mono.pur 550 kết hợp | • |
| Ghế tiêu chuẩn phía trước | • |
| Gói chứa đồ và khoang hành lý | • |
| Gói đèn nội thất | • |
| Cụm bàn đạp tiêu chuẩn | • |
| Ốp bệ cửa với các chi tiết ốp nhôm, phía trước và phía sau, có đèn, phía trước có logo S | • |
| THÔNG TIN GIẢI TRÍ | |
| Giao diện kết nối điện thoại thông minh | • |
| Điều hướng MMI với màn hình MMI cảm ứng | • |
| Hệ thống âm thanh Audi | • |
| Giao diện kết nối Bluetooth | • |
| Cổng USB có chức năng sạc ở hàng ghế thứ nhất và thứ hai | • |



























































