Mitsubishi Fuso FI 170L Thùng Bạt Mở Vỹ thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ FUSO tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FI 170L Thùng Bạt Mở Vỹ có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ FUSO với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Mitsubishi Fuso FI170L Mở Vỷ thùng bạt mở bửng hông tải trọng 7.5 tấn, thùng dài 6.1m, sở hữu động cơ công nghệ Nhật Bản vận hành mạnh mẽ, bền bỉ. Khung gầm hợp kim thép độ bền cao, cabin thiết kế kiểu dáng khí động học, khung chassis công nghệ SUPER FRAME cứng vững, khả năng chịu tải cao.

NGOẠI THẤT

ĐÈN HALOGEN

Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao Xe tải Mitsubishi Fuso FI 170 Mở Vỹ Có khoang cabin rỗng rãi giúp cho người dùng có cảm giác thoải mái nhất có thể khi vận chuyển đường xa. Thaco đã trang bị thêm máy lạnh cabin để phù hợp với thị trường Việt Nam, trang bị ghế simili cao cấp mang lại cảm giác thoải mái và thông thoáng.

ĐÈN SAUĐÈN SƯƠNG MÙ

Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu.Thùng mui bạt trên Fuso FI 170 Mở Vỹ Được đóng tại nhà máy Thaco sử dụng công nghệ hoàn toàn tự động, sử dụng vi tính và robot để tạo ra 1 thùng mui bạt đẹp mắt và chất lượng cho khách hàng. Thùng mui bạt mở được 7 bửng vách ngoài Inox vách trong tôn kẽm giữa có lót mút, sàn phẳng dày 2 mm. NỘI THẤT

VÔ LĂNG

Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đườngMÀN HÌNH HIỂN THỊ 

Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
NGĂN CHỨA ĐỒ

KHUNG GẦM

CẦU SAU 

Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tảiTHANH CÂN BẰNG

HỆ THỐNG TREO SAU

ĐA DẠNG THÙNG: Mui Bạt, Kín, Lửng, Đông Lạnh...

ĐỘNG CƠ

Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4

HỘP SỐ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 8.780 x 2.340 x 3.420
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 6.850 x 2.220 x 2.100
Chiều dài cơ sở mm 4.800
Vết bánh xe trước/sau mm 1.790 / 1.695
Khoảng sáng gầm xe mm 265
Khối lượng bản thân kg 3.900
Khối lượng chở cho phép kg 8.200
Khối lượng toàn bộ kg 13.700
Số chỗ ngồi   03
Tên động cơ   4D37 125
Loại động cơ   Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 170 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 520 / 1.500 - (2500)
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mercedes Benz G85-6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền   I: 6,696; II: 3,806; III: 2,289; IV: 1,48; V: 1,000;VI: 0,728; R: 6,294
Khả năng leo dốc   31,7
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   8,5
Tốc độ tối đa   91
Dung tích thùng nhiên liệu   200