Máy đo độ cứng Vickers
TCVN 258-1:2007
1, Phạm vi áp dụng:
- Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử độ cứng vickers cho vật liệu kim loại với 3 khoản lực thử khác nhau.
Khoảng lực thử F(kN) |
Ký hiệu độ cứng | Tên Gọi |
F 49.03 | HV 5 | Thử độ cứng vickers |
1.961£F<49.03 | HV 0.2 đến HV 5 | Thử độ cứng vickers tải nhỏ |
0.09807£F<1.961 | HV 0.01 đến HV 0.2 | Thử độ cứng tế vi vickers |
Thử độ cứng vickers được quy định trong tiêu chẩn này áp dụng cho chiều dài đường chéo vết lõm từ 0.02mm đên 1.4mm. chú ý với các đường chéo vết lõm nhỏ hơn 0.02mm cần tính tới độ không đảm bảo đo lớn.
2, Thông số kỹ thuật:
Hình ảnh: Máy đo độ cứng vickers - Model HVS - 5MZ
- Máy thí nghiệm kiểm tra độ cứng kim loại
- Model : HVS – 5MZ
- Máy gồm 2 ống ngắm hiển vi x10 và 20x có thể tự động chuyển đổi phù hợp yêu cầu người sử dụng.
- Các thông số kỹ thuật:
- Model sản phẩm: HVS-5MZ
- Máy có 6 cấp tải): 0.2; 0.3; 0.5; 1; 3; 5 (Kgf)
- Tải lực kiểm tra: hoàn toàn tự động (tải/giữ/dỡ tải)
- Tốc độ tải lực kiểm tra: 0,2mm/s
- Đáp ứng tiêu chuẩn (độ chính xác): tiêu chuẩn quốc gia GB/T4340.2, quy tắc xác minh JJG151
- Thị kính micromet: 10X (Thị kính kỹ thuật số)
- Đơn vị kiểm tra tối thiểu: 0,5μm (0,25μm tùy chọn)
- Chuyển động của thị kính micromet: thu nhận bộ mã hóa
- Chế độ thu thập dữ liệu đo lường: thu thập thủ công
- Phương pháp tính toán dữ liệu đo lường: tính toán tự động
- Độ phóng đại mục tiêu (vật kính): 10X (quan sát), 20X (đo), 10X (quan sát, đo)
- Chế độ hiển thị giá trị độ cứng: Màn hình LCD trên màn hình cảm ứng
- Chế độ điều khiển: điều khiển tự động
- Quy đổi thang đo: HRA, HRB, HRC, HRD, HEF, HV, HK, HBW, HR15N, HR30N, HR45N, HR15T, HR30T, HR45T
- Máy in tích hợp: Máy in micro giấy nhiệt
- Số lưu trữ kiểm tra: không
- Phạm vi đo lý thuyết độ cứng: Giá trị độ cứng MAX 6000, mini 0,001
- Thân máy : chắc chắn
- Kiểm tra đọc lực: thay đổi vòng xoắn, đọc tự động
- Thời gian kiểm tra: 0-60 giây (một đơn vị mỗi giây)
- Điều chỉnh độ sáng nguồn sáng: Có thể điều chỉnh 5 tốc độ
- Chiều cao kiểm tra tối đa: 220 mm
- Khoảng cách từ tâm đến tường: 130mm (từ tâm)
- Kích thước: 680 (h) × 216 (w) × 565 (d) mm 25.
- Nguồn điện: AC220V/50Hz
3, Chuẩn bị mẫu thử
Quá trình chuẩn bị mẫu thử rất là quan trọng nến cần phải đặc biệt lưu ý các vấn đề sau:
- Phép thử phải được thử trên bề mặt nhẵn phẳng, không có vảy oxi, các chất bẩn hay dầu mỡ, trừ các yêu cầu khác của tiêu chuẩn sản phẩm thí nghiệm đó.
- Việc chuẩn bị mẫu thử phải sao cho sự thay đổi là ít nhất ví dụ như do nung nóng hoặc gia công nguội.
- Chiều dày mẫu thử không được nhỏ hơn 1.5 lần đường chéo vểt lõm, sau khi thử mặt dưới của mẫu ko được nhìn thấy vết lõm hay bất kỳ biến dạng nào.
- Thử nghiệm với mẫu có độ cong cần sử dụng các giá trị hiệu chỉnh (Tìm hiểu thêm ở phụ lục B)
- Các mẫu có mặt cắt nang nhỏ hoặc hình dạng phức tạp phải sử dụng giá đỡ phụ.
4, Các sản phẩm liên quan khác
- Máy đo độ cứng kim loại - Rocwell
- Máy đo độ cứng kim loại - Brinell
5, Hướng dẫn sử dụng máy đo độ cứng vicker