Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500

 

Model: Kestrel 5500

Hãng sản xuất: Nielsen-Kellerman/ Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

Giá LH: 0993.49.67.69

Email: buiduyhuu@gmail.com, congtyhuuhao2@gmail.com

 

 

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500

 

 

Tính năng kỹ thuật:

  • Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió
  • Có thể đo 14 thông số vi khí hâu khác nhau, tính toán và lưu trữ bộ nhớ:
  • đo vận tốc gió
  • đo nhiệt độ
  • đo độ lạnh của gió
  • đo độ ẩm tương đối
  • đo bức xạ nhiệt
  • đo điểm sương
  • đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
  • đo cao độ
  • đo áp suất khí quyển
  • đo mật độ cao (density altitude)
  • đo hướng gió
  • đo gió ngang (cross wind)
  • đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)
  • Kết quả đo hiển thị bằng màn hình tinh thể lỏng LCD
  • Lựa chọn thêm chức năng kết nối LiNK cho truyền tín hiệu giao tiếp không dây đến thiết bị mobile và máy tính
  • Chức năng giữ giá trị đo, đọc giá trị Min/Max, giá trị trung bình.
  • Chức năng lưu trữ 2900 điểm dữ liệu, có thể chuyển dữ liệu đến máy tính.
  • Có nhiều ngôn ngữ để lựa chọn.
  • Nguồn điện: pin AAA
  1. Thông số kỹ thuật:

STT

Dải vận hành

Dải đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Đo tốc độ gió

1

0.6 – 60 m/s

0.6 – 40 m/s

0.1m/s

>3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút

2

118 – 11.811 ft/ phút

118 – 7.874 ft/ phút

1 ft/phút

3

2.2 – 216 km/ giờ

2.2 – 144 km/ giờ

0.1 km/ giờ

4

1.2 – 116.6 knots

1.2 – 77.8 knots

0.1 knots

5

0 – 12 B

0 – 12 B 

1 B

Đo nhiệt độ môi trường

1

14 – 1310F

- 20 đến 1800F

0.10F

0.90F

2

-10 đến 550C

-29 đến 700C

0.10C

0.50C

Đo độ ẩm tương đối môi trường

1

0 – 100%

0 – 95% không đọng sương

0.1 %RH

3 %RH

Đo độ lạnh của gió (Wind chill):

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ

-Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F

Đo bức xạ nhiệt:

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối

-Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F

Đo điểm sương:

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

-Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F

Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: áp suất

-Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar

-Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F

Đo cao độ (altitude):

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

-Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 1ft/ 1m

-Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m

Đo áp suất:

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: áp suất

-Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI

-Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI

Đo mật độ cao (density altitude):

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

-Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 1ft/ 1m

-Độ chính xác: 226 ft/ 69m

Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):

-Giá trị đo tính toán

-Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn

-Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots

  • Độ chính xác: 7.1%
 
  1. Cung cấp bao gồm:
  • Máy chính kèm  pin và bao đựng

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt