MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P

 

Model: IMR-2800P

Hãng: IMR - Mỹ

Bảo hành: 12 tháng

Giá: Liên hệ 01657.39.62.66/ congtyhuuhao2@gmail.com

MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P

 

 

 

MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P

- Dùng để đo các loại khí thải, khí độc đa chỉ tiêu.

- Ứng dụng trong đo khí thải lò hơi, động cơ, turbin, ô tô, xe tải, các nhà máy công nghiệp, nhà máy hóa chất, thép, dầu mỏ...

- Lưu trữ chương trình cho 23 loại nhiên liệu khác nhau

Đo đồng thời các chỉ tiêu:

- O2 Oxygen

- NO2 Nitrogen dioxide

- CO Carbon Monoxide

- SO2 Sulfur dioxide

- NO Nitric oxide

- TG Flue-gas temperature

- TA Ambient Air temperature

- Lựa chọn thêm: HCl, N 2O, CL2, H2, NH3, HC hoặc H2S

- Có thể lựa chọn các đầu dò: CO2, CH4/HC và N2O NDIR

Thông số kỹ thuật:

 

- Đo O2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 20.9 Vol. %; độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1Vol. %

- Đo CO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; Độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Đo CO2: Dải đo: 0 đến CO2 max (tính toán từ thông số nhiêu liệu đốt và O2 đo được); Độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1 Vol. %

- Đo NO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Đo NO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 100ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Đo SO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 4,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Đo H2S: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 200ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Đo NH3: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 1,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm

- Nhiệt độ: Sử dụng cặp nhiệt NiCr-Ni; Đo khí gas: -20 đến 1200°C; không khí: -20 đến 120°C; độ chính xác ±2%;; độ phân giải: 1K

- Áp suất chênh lệch: -40 đến 40 hPa; độ chính xác: ±2%; độ phân giải: 0.01hPa

- Không khí dư thừa: 0 đến 999%; độ phân giải: ±1%,  độ chính xác: ±2%

- Hệ số suy hao khí: 0 đến 999% (losses); độ phân giải: ±1%; độ chính xác: ±0.5%

- Đo lưu lượng khí thải: Đo bằng ống pitot, dài 610mm, 1.0 Factor; bằng thép không gỉ 304, có lớp bọc ngoài, kết nối ống 1/4''