MÁY QUANG PHỔ HỒNG NGOẠI BIẾN ĐỔI FOURIES
Xuất xứ Trung Quốc
Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier sử dụng giao thoa kế xoay, có độ chính xác cao, độ ổn định và hiệu suất tuyệt vời . Thiết bị được trang bị đầu dò DLATGS nhập khẩu nguyên bản, có đặc điểm là độ ồn thấp và độ nhạy cao.
Nguyên lý đo lường là tính toán độ phản xạ của mẫu sau khi nguồn sáng đi qua, sau đó chuyển đổi thành độ phát xạ đã hiệu chỉnh của mẫu kính. Nó có thể hoàn thành việc phát hiện các thông số quang học và nhiệt như hệ số che nắng của kính xây dựng. Đây là sản phẩm hỗ trợ của máy dò hệ số che nắng truyền ánh sáng khả kiến cho kính xây dựng, đáp ứng việc đo các kích thước khác nhau của các mẫu kính xây dựng thường thấy trên thị trường. Nó cũng có thể được sử dụng để thử nghiệm nhựa đường. Áp dụng các tiêu chuẩn mới.
Có thể được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hóa học, sinh học và khoa học vật liệu, cung cấp cho các nhà nghiên cứu các công cụ phân tích mạnh mẽ.
Tiêu chuẩn áp dụng
- GB/T2680-2021 Xác định tỷ lệ truyền ánh sáng khả kiến, tỷ lệ truyền trực tiếp của ánh sáng mặt trời, tỷ lệ truyền tổng năng lượng mặt trời, tỷ lệ truyền tia cực tím và các thông số liên quan của kính cửa sổ
- JGJ/T151-2008 Quy định về tính toán nhiệt của tường kính của cửa sổ và cửa ra vào tòa nhà
- TCVN 9808 - KÍNH XD KÍNH PHỦ BỨC XẠ THẤP Low E
Ứng dụng điển hình
- Nhận dạng và phân tích thành phần nguyên liệu thuốc
- Nhận dạng vật liệu đóng gói
- Đánh giá chất lượng trang sức và ngọc bích
- Đo độ phát xạ bán cầu của kính kiến trúc
- Phát hiện hàm lượng hydroxyl trong thủy tinh thạch anh
Thông số kỹ thuật
Nguồn sáng |
Nguồn sáng hồng ngoại gốm làm mát bằng không khí có tuổi thọ cao và cường độ cao nhập khẩu |
Máy dò |
DLATGS nhập khẩu tiếng ồn thấp |
Phạm vi quang phổ |
7800- 375 cm -1 (=1,282 µm đến 26,665µm) |
Tỷ lệ phân giải |
tốt hơn 1,0 cm -1 |
Tốc độ quét |
Tự động điều chỉnh |
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu |
30 000:1 (Giá trị PP, khoảng 2100cm -1 , độ phân giải 4cm -1 , thu thập dữ liệu trong 1 phút) |
Số sóng Độ chính xác |
0,01cm -1 |
Độ thẳng của đường cơ sở |
≤0,1%T |
Đồng hồ đo độ chia chùm tia |
32mm |
Bộ chia chùm tia |
nhập khẩu nhiều lớp phủ KBr với lớp phủ chống ẩm |
Tỷ lệ khẩu độ |
1/3.2 |
Tia laze |
Tia laser VCSEL |
Đường kính chùm tia |
15mm |
Máy đo giao thoa |
hiệu chuẩn tự động |
Chức năng làm sạch |
có |
Kích thước bên ngoài |
486*406*230mm |
Kích thước phòng mẫu |
200*170*145mm |
Truyền dữ liệu |
USB 2.0 |
Điện áp làm việc |
AC220V DC12V 40W |
Hệ điều hành |
Hệ thống Win10 trở lên |
Cân nặng |
23kg |
Nhiệt độ môi trường |
15-28℃ |
Độ ẩm tương đối |
< 65% (không ngưng tụ) |