Tổng quan


Sành điệu - Thông minh - Hiệu quả

Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho cuộc sống năng động. Mirage kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Cùng với công nghệ MIVEC tiên tiến, Mirage tự hào là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc.

Ngoại thất


Diện mạo mới

Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong cách trẻ trung đến thiết kế đuôi xe hiện đại, Mirage mới sẽ là trợ thủ đắc lực cho cuộc sống sôi động và không ngừng sáng tạo.

Đèn pha - Đèn hậu

Chìa khóa thông minh KOS (Keyless Operation System) - Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ

Cản trước viền crôm - Mâm bánh xe hợp kim 2 tông màu

Cánh lướt gió đuôi xe

Cánh lướt gió phía đuôi xe giúp tăng tính khí động học và kết hợp hài hòa với thiết kế đuôi xe. Đồng thời, đèn phanh thứ ba dạng LED cũng được tích hợp, gia tăng khả năng an toàn cho xe.

Cánh lướt gió

Nội thất


Thiết kế thông minh

Bước vào bên trong, Mirage khiến khách hàng không khỏi ngạc nhiên bởi không gian nội thất cực kỳ rộng rãi bởi phong cách thiết kế Nhật Bản mang đến tiện ích tối đa cho hành khách. Những chuyến đi cho cả gia đình 5 người cùng Mirage vẫn thoải mái và đầy tiện ích với khoang hành lý rộng rãi phía sau.

Thiêt kế thông minh

Nút bấm khởi động OSS - Điều hoà tự động

Hệ thống giải trí cao cấp
Mirage CVT được trang bị hệ thống giải trí DVD cùng màn hình cảm ứng và 4 loa. Khả năng kết nối đa dạng như Bluetooth/AUX/USB giúp bạn dễ dàng kết nối hệ thống âm thanh trên xe với điện thoại, máy tính bảng hoặc các nguồn phát khác.

hệ thóng giải trí

Màn hình hiển thị - Cụm đồng hồ

Khay đựng hành lý tiện ích - Ghế gập 60-40

Vận hành


Thoải mái và phấn khích khi cầm lái
Mirage kế thừa khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ vốn có của các mẫu xe Mitsubishi. Giờ đây, cùng với những đột phá trong công nghệ tiết kiệm nhiên liệu, Mirage là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc.

Thoải  mái phấn kích khi cầm lái

Động cơ -  Hộp số

Vô lăng trợ lưc điện - Bán kình vong quay nhỏ

Thiết kế khí động học

Thiết kế tối ưu hiệu quả khí động học giúp Mirage có hệ số cản gió thấp hơn cả, giúp xe luôn ổn định khi vận hành, giảm tiếng ồn của gió và đạt mức tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Thiết kế khí động học

An toàn


Hệ thống an toàn chuẩn mực

Hệ thống an toàn của Mitsubishi Mirage xây dựng từ khung xe RISE cứng vững của Mitsubishi được đúc kết từ đường đua Dakar Rally. Kết hợp với những công nghệ an toàn chuẩn mực, Mitsubishi Mirage sẽ mang đến khả năng bảo vệ an toàn hiệu quả

Hệ thống an toàn chuẩn mực

Hệ thống phanh ABS - Hệ thống phanh EBD

Khung xe RISE - Hệ thống túi khí an toàn

Hệ thống căng đai tự động - Cột lái tự động và bàn đạp phanh tự đổ

Thông số kỹ thuật


Thông số kỹ thuật 

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 3.795 x 1.665 x 1.510 3.795 x 1.665 x 1.510 3.795 x 1.665 x 1.510
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450 2.450 2.450
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.430/1.415 1.430/1.415 1.430/1.415
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 4,6 4,6 4,6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160 16
Trọng lượng không tải (kg) 830 860 860
Tổng trọng lượng (kg) 1.280 1.310 1.310
Số chỗ ngồi 5 5 5
Động cơ 1.2 MIVEC 1.2 MIVEC 1.2
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử.
Dung Tích Xylanh 1.193 cc 1.193 cc 1.193 cc
Công suất cực đại (pc/rpm) 78/6.000 78/6.000 78/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100/4.000 100/4.000 100/4.000
Tốc độ cực đại (Km/h) 170 167 167
Dung tích thùng nhiên liệu 35 35 35
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động vô cấp (CVT) Tự động vô cấp (CVT)
Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Mâm - Lốp 175/55R15 175/55R15 175/55R15
Mâm bánh xe Hợp kim 15", 2 tông màu Hợp kim 15", 2 tông màu Hợp kim 15", 2 tông màu
Phanh trước Đĩa 13 inch Đĩa 13 inch Đĩa 13 inch
Phanh sau Tang trống 7 inch Tang trống 7 inch Tang trống 7 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị 4,9/ 6 / 4,2 (L/100km) 5 / 6 / 4.5 (L/100km) 5 / 6 / 4.5 (L/100km)

Trang thiết bị

Đèn pha Halogen Halogen HID Projector
Túi khí Túi khí đôi Túi khí đôi Túi khí đôi
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Gạt kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Khoá cửa từ xa
Chìa khóa thông minh Không Không
Hệ thống khởi động nút bấm Không Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Căng đai tự động
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Móc gắn ghế trẻ em Không
Kính chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Sưởi kính sau
Gạt kính sau
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao
Cửa kính điều khiển điện
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng bọc da Không Không
Cần số bọc da Không Không
Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Lọc gió điều hòa
Khóa cửa trung tâm
Tay nắm cửa trong Màu đen Mạ crôm Mạ crôm
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu
Hệ thống âm thanh CD-AUX/USB/Bluetooth CD-AUX/USB/Bluetooth DVD/AUX/USB/Bluetooth
Cánh lướt gió đuôi xe Không Không
Hệ thống loa 2 4 4
Chất liệu ghế Nỉ chống thấm Nỉ chống thấm Nỉ chống thấm
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng
Tựa đầu hàng ghế sau 2 3 3
Gập ghế sau Gập nguyên băng Gập 60:40 Gập 60:40
Tấm che khoang hành lý Không
Đèn chiếu sáng khoang hành lý
Hộp đựng dụng cụ tiện ích Không

Hình ảnh thực tế