Mitsubishi Xpander Cross

Giá bán : 698,000,000 đ

Số lượng:

Dài x Rộng x Cao: (mm) 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm) Chiều dài cơ sở xe: 2.775 (mm) Khoảng sáng gầm xe: 225 mm Động cơ xe: 4 xy-lanh DOHC Công suất cực đại: 104 mã lực tại mức 6.000 rpm Mô-men xoán cực đại: 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm

Thông tin người bán

Mitsubishi Việt Nam

Tầng Trệt Tòa Nhà D-Head 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Hotline: 0949.119.871

Email: lienhe@gianhangvn.com

Chi tiết

Tổng quan

BẢNG GIÁ XE XPANDER - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI

Phiên bản Giá niêm yết
Mitsubishi Xpander MT 555.000.000
Mitsubishi Xpander AT 588.000.000
Mitsubishi Xpander AT Premium 648.000.000
Mitsubishi Xpander Cross     688.000.000
  Lãi suất 0% trong 12 tháng đầu Lãi suất cố định 12 tháng Lãi suất cố định 24 tháng Lãi suất cố định 36 tháng
Lãi suất ưu đãi 0% 7.2% 9.2% 9.9%
Thời gian ưu đãi 12 tháng đầu 12 tháng đầu 24 tháng đầu 36 tháng đầu
Thời gian vay tối đa 96 tháng
Mức vay tối đa 85% giá trị xe
Dòng xe áp dụng Xpander 2022 bao gồm:

 

AT, AT Premium, Cross

Tất cả các dòng xe Tất cả các dòng xe Tất cả các dòng xe

Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng

Tổng quan

Mitsubishi Xpander Cross 2022 là mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình và sở hữu kiểu dáng SUV thể thao độc đáo. Xpander mang đến khả năng lái thoải mái kèm theo thiết kế nội thất rộng rãi, thiết thực và đa năng. Trên nền tảng thành công vang dội của Xpander, người dùng hoàn toàn có thể trông chờ sự đột phá của Mitsubishi Xpander Cross 2022.

Mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình

Ngoại thất

Mitsubishi Xpander Cross 2022 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của các mẫu ô tô nhà Mitsubishi. Mitsubishi muốn thể hiện sự cân bằng về hiệu suất mạnh mẽ kết hợp với độ bảo vệ an toàn chắc chắn.

Ngoại thất thiết kế thể thao

Đầu xe nổi bật với trang bị lưới tản nhiệt tạo hình chữ X đen bóng khổng lồ vẫn được bảo toàn và có cảm giác bành trướng, kéo dài hơn khi kẹp giữa bộ đèn Led sắc bén kèm theo bộ hốc đèn vuông vức. Điểm nhấn của đầu xe còn phải kể đến chi tiết mạ crôm sáng bóng cùng cản trước tinh chỉnh rất ưa nhìn làm hoàn thiện cho đầu xe.

Cụm đèn LED

Cụm đèn sương mù

Tiến đến thân xe, Mitsubishi Xpander Cross tạo cho người dùng cảm giác bành trướng và mở rộng hơn. Xe sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.775 (mm) và khoảng sáng gầm 225 (mm).

Thân xe thiết kế mạnh mẽ

Điểm nhấn ở thân xe còn phải kể tới các chi tiết dập nổi, gân trang trí bắt mắt hơn cùng ốp vòm khổng lồ và dải ốp sườn đen tuyền tạo dốc về đuôi xe. Xe sử dụng la-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu kép kèm theo thanh giá nóc tiện dụng.

La-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu

Phong cách tạo hình đuôi xe chịu ảnh hưởng rất nhiều từ phần đầu xe và cũng mường tượng đến ký tự X đặc trưng. Xe sử dụng đèn hậu LED chữ L ấn tượng và bắt mắt.

Logo Xpander Cross đuôi xe

Nội thất

Bước vào cabin xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.

Không gian nội thất rộng rãi

Ngoài ra, trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.

Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) - Hình 17

Cụm đồ hiện thị đa thông

Nhờ lợi thế nội thất 2.840 (mm) dài và 1.411 (mm) rộng, Mitsubishi Xpander Cross 2022 7 chỗ có cabin rộng rãi. Mitsubishi còn rất khéo léo khi tối ưu hóa cho không gian nội thất bằng cách bổ sung ghế đa năng hỗ trợ gập đa dạng để đáp ứng các yêu cầu về không gian hoặc chỗ ngồi khác nhau.

Không gian nội thất rộng rãi

Hàng ghế thứ hai và thứ ba cho phép gập phẳng và mở rộng không gian trống để chứa tải trọng hàng hóa lớn khi có nhu cầu. Xpander Cross 2022 còn trang bị hàng loạt ổ điện và cổng điều hòa cho hành khách ghế sau sử dụng. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 thì khoang hành lý của Mitsubishi Xpander Cross 2022 sẽ được mở rộng lên tới 1630 lít

Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) - Hình 21

Khoang hành lí rộng lớn

Hệ thống thông tin giải trí trên Xpander Cross 2022 gồm màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp công nghệ kết nối điện thoại thông minh, hiển thị camera lùi, mp3, 6 loa nghe, đài radio AM/FM cùng cổng USB và Bluetooth.

Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) - Hình 23

Hệ thống thông tin giải trí

Vận hành

Mitsubishi Xpander Cross 2022 sử dụng động cơ 1,5 lít 4 xy-lanh DOHC quen thuộc của Mitsubishi với khả năng sản sinh công suất 104 mã lực tại mức 6.000 rpm cùng mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước FWD.

Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) - Hình 25

Động cơ vận hành mạnh mẽ

Xpander Cross 2022 với khoảng cách gầm sáng tăng cường lên đến 225 mm giúp thăng tiến cảm giác lái dễ chịu và thoăn thoắt đánh lái 1 cách chính xác khi chạy phố và chạy đường trường. Song, xe có thể hơi ồn khi chạy ở tốc độ cao.

Nhìn chung, thông số sức mạnh xe tuy còn khá khiêm tốn nhưng vẫn đủ khả năng phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng ngày hay những chuyến đi chơi xa mà không cần vác nhiều.

Tuy nhiên, mọi chuyện sẽ khác nếu như xe phải khuân vác tải nặng tối đa và cần vượt dốc cao hoặc tăng tốc gấp thì tay lái sẽ thấy đầu máy xe phải gồng lực, gầm gừ khá thường xuyên.

Dự kiến, Mitsubishi Xpander Cross 2022 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu trong tầm 21 km/l cho bản số sàn và 23 km/l khi trang bị hộp số tự động.

An toàn

Xpander Cross 2022 tích hợp sẵn các tính năng an toàn như

Kiểm soát cân bằng chủ động, kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Phanh ABS

Cảm biến đỗ xe cùng một cặp túi khí cho hành khách phía trước

Cảnh báo cửa hở

Kiểm soát hành trình

Mở cửa xe không cần chìa khóa kèm bộ khởi động bằng nút ấn...

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

  • Dài x Rộng x Cao (mm) 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm)
  • Chiều dài cơ sở xe 2.775 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe 225 mm
  • Trọng lượng không tải -
  • Động cơ xe 4 xy-lanh DOHC
  • Dung tích xy lanh -
  • Công suất cực đại 104 mã lực tại mức 6.000 rpm
  • Mô-men xoán cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm
  • Hệ thống túi khí -
Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)

Thiết kế Web gian hàng chuyên nghiệp chỉ với 30 phút