New KIA Morning MT

Giá bán : 349,000,000 đ

Số lượng:

Dài x Rộng x Cao (mm) 3.595 x 1.595 x 1.490 mm
Chiều dài cơ sở xe 2.385 mm
Khoảng sáng gầm xe 152 mm
Trọng lượng không tải 960 kg
Động cơ xe Xăng, Kappa 1.25L DOHC
Dung tích xy lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 86Hp / 6000rpm
Mô-men xoán cực đại 120Nm / 4000rpm

Thông tin người bán

KIA Mazda Mỹ Đình

Số 1 Trịnh Văn Bô, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: 0888 416 555

Email: hoannhaihau@gmail.com

Chi tiết

TỔNG QUAN

Hai phiên bản mới của KIA Morning có thay đổi lớn nhất ở ngoại thất, trong khi trang bị tiện nghi thay đổi nhẹ so với hai bản X-Line và GT-Line cao cấp hơn.

NGOẠI THẤT

So với X-Line và GT-Line, KIA Morning AT mới có những điểm khác biệt như cản trước, ốp hông, cản sau thiết kế bớt hầm hố hơn, đèn sương mù được đặt sang vị trí cao hơn, đèn pha halogen dạng chóa thay vì thấu kính (projector), không còn đèn LED ban ngày. Riêng phiên bản AT bị lược bỏ thêm giá nóc. 

Các trang bị khác của ngoại thất vẫn được giữ nguyên như đèn pha bật/tắt tự động, cảm biến lùi, camera lùi, vành đa chấu 15 inch, gương gập điện, mở cửa rảnh tay.

NỘI THẤT

KIA Morning AT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc da, màn hình giải trí 8 inch, đề nổ nút bấm... giống với Kia Morning X-Line và GT-Line.

Hệ thống điều hòa của bản AT là loại chỉnh cơ. Trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế trước và vô-lăng bọc da cũng bị lược bỏ trên bản thấp nhất.

Đồng hồ sau vô-lăng KIA Morning AT là loại cơ học kết hợp màn đơn sắc. 

VẬN HÀNH

KIA Morning AT vẫn sử dụng động cơ 1.25L, công suất 83 mã lực và 120 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Như vậy, Morning mới vẫn nói không với hộp số sàn giống như hai đối thủ Fadil và Brio. Trong phân khúc, chỉ có Grand i10 và Wigo có tuỳ chọn số sàn.

AN TOÀN

Các trang bị an toàn có mặt trên KIA Morning AT bao gồm:

  • 2 túi khí.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau.
  • Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau.
  • Chống sao chép chìa khóa.

Thông số kỹ thuật 

Thông số kỹ thuật Kia Morning 2024
Phiên bản Morning AT
Số chỗ ngồi 05
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3595 x 1595 x 1490
Chiều dài cơ sở (mm) 2385
Bán kính vòng quay 4.9m
Động cơ Kappa 1.25L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác 1248 cc

Dung tích bình nhiên liệu

35L

Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 120 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe (mm) 152 mm
Cỡ lốp 175/50R15
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) 5.3L/100km

 

Thông số kỹ thuật

  • Dài x Rộng x Cao (mm) 3.595 x 1.595 x 1.490 mm
  • Chiều dài cơ sở xe 2.385 mm
  • Khoảng sáng gầm xe 152 mm
  • Trọng lượng không tải 960 kg
  • Động cơ xe Xăng, Kappa 1.25L DOHC
  • Dung tích xy lanh 1.248 cc
  • Công suất cực đại 86Hp / 6000rpm
  • Mô-men xoán cực đại 120Nm / 4000rpm
  • Hệ thống túi khí
Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)

Sản phẩm cùng loại

HYUNDAI PALISADE EXCLUSIVE 6 CHỖ -1%

HYUNDAI PALISADE EXCLUSIVE 6 CHỖ

1,451,000,000 đ

1,479,000,000 đ

Toyota Venturer 2022 -1%

Toyota Venturer 2022

768,000,000 đ

780,000,000 đ

Cần bán chiếc Vios AT 2020 -3%

Cần bán chiếc Vios AT 2020

445,000,000 đ

460,000,000 đ

Cần bán chiếc mazda 2015 -1%

Cần bán chiếc mazda 2015

380,000,000 đ

385,000,000 đ

VinFast VF9 Eco

VinFast VF9 Eco

1,491,000,000 đ

VinFast VF9 Plus

VinFast VF9 Plus

1,676,000,000 đ

VinFast VF8 Eco

VinFast VF8 Eco

1,090,000,000 đ

VinFast VF8 Plus

VinFast VF8 Plus

1,270,000,000 đ

VinFast VF7 Plus

VinFast VF7 Plus

999,000,000 đ

VinFast VF7 Eco

VinFast VF7 Eco

850,000,000 đ

VinFast VF6 Eco 2024

VinFast VF6 Eco 2024

675,000,000 đ

VinFast VF6 Plus 2024

VinFast VF6 Plus 2024

765,000,000 đ

VinFast VF5 Plus

VinFast VF5 Plus

468,000,000 đ

Vinfast VFe34

Vinfast VFe34

710,000,000 đ

VinFast VF3 2024

VinFast VF3 2024

235,000,000 đ

Thiết kế Web gian hàng chuyên nghiệp chỉ với 30 phút