Đặc tính kỹ thuật của tấm cách nhiệt

Nhiệt độ

Chiều dày –thickness (mm)
( PU) Polyurethane           -           Polystyrene (PS)

   +5ºC

                50                                        75

0ºC

                80                                       100

-10ºC

            80 – 100                                 125

-18ºC to -25ºC

          100 – 120                            150 – 175   

-30ºC to -40ºC

          120 – 150                            175 – 200

 

  Polyurrethane (PU) Polysttyrerne (PS)
Tỷ trọng    
Standard density (kg/m3) 40 – 42 16 – 30
Hệ số dẩn nhiệt    
Heat transfer coefficient (Kcal/mh°C)    0.018 – 0.02 0.035

A) Cung cấp nguyên liệu:

1) TOLE MẠ MÀU:

a) Cấu tạo tôn mạ màu:

Tôn mạ màu được mạ bằng chủng loại sơn Polylester tiên tiến, không bong tróc, nứt nẻ hay bay màu. Sau khi mạ xong, sản phẩm được xử lý ở nhiệt độ cao cho bề mặt sơn láng mịn. Quá trình sơn được thực hiện cùng lúc sơn hai bề mặt trên dưới, so với một số sản phẩm khác chỉ sơn một mặt trong một lần sơn.

b) Đặc tính:

Do cấu tạo có nhiều đặc tính vượt trôi nên nó cũng có độ bền cao hơn so với tôn kẽm. Sản phẩm tôn mạ màu có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét rất cao. Tuy nhiên, với nhu cầu thị trường phát triển cao, khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm tôn mạ màu ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội.

c) Ứng dụng:

Tôn mạ màu có rất nhiều ứng dụng trên thực tế: được cán sóng nhẹ làm bề mặt chính cho các tấm cách nhiệt: kho lạnh, phòng sạch... Có thể cán thành các dạng sóng khác nhau ( sóng vuông, sóng tròn, sóng giả ngói, làm phụ kiện lắp đặt tấm cách nhiệt... ) phục vụ xây dựng, ngoài ra tôn mạ màu còn có rất nhiều ứng dụng vào sản xut hàng tiêu dùng.

d) Màu sắc: Màu trắng sữa.

e) Độ dày: 0,35 ÷ 6mm

2) FOAM:

P.U FOAM cách nhiệt có dạng mốp xốp được tạo thành từ hai dung dịch hóa chất: Foam đen ( Isocyanate) và Foam trắng (Polyol). Là loại vật liệu có độ cách nhiệt cao: 0,018 – 0,002 (Kcal/mhºC)

Ứng dụng của P.U Foam.

Do đặt tính dễ thi công và khà năng cách nhiệt lạnh rất tốt nên P.U FOAM cách nhiệt có ứng dụng rất rộng như: thùng đá, Panel kho lạnh, cách nhiệt hệ thống ống, gối đỡ.

Đặc biệt lý tưởng để dùng cho các hệ thống làm lạnh trung tâm của các tòa nhà cao tầng cũng như khách sạn, căn hộ cao tầng và bệnh viện..., cách nhiệt cho thiết bị ngành hóa dầu, hóa chất. 

Đối với dạng tấm còn dùng làm vách ngăn, cách âm và chống cháy trong xây dựng

Dung dịch Foam trắng và Foam đen

B) Cung cấp phụ kiện lắp đặt:

Ống mốp:

Ống cách nhiệt EPS sử dụng bọc các đường ống dẫn gas lạnh cho các kho đông góp phần tăng hiệu quả làm lạnh.

Gioăng cửa kho lạnh, nhà xưởng:

Sản phẩm có tính chịu lão hóa cao, đảm bảo độ kín khít, làm tăng khả năng cách âm, cách nhiệt cho hệ cửa kho lạnh, nhà xưởng. Gồm có gioăng đơn, gioăng đôi, gioăng chữ T.

Tay khóa, bản lề:

Chuyên dùng cửa kho lạnh, kho đá

Đinh dù:

Chuyên dùng để treo các hệ trần kho lạnh, nhà xưởng.

Các phụ kiện chuyên dùng lắp đặt kho lạnh, phòng sạch, phân xưởng: 

U, V, T, ốp trong, ốp cạnh...bằng các vật liệu: tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, Inox, nhôm.

Thanh treo, bát treo, màn cửa:

Chuyên dùng để lắp đặt sau cửa kho lạnh nhằm ngăn sự thoát hơi lạnh khi mở cửa.

Van thông áp:

Dùng để cân bằng áp suất trong kho lạnh với áp suất khí quyển bên ngoài, tránh hiện tượng bóp méo kho gây hư hỏng kết cấu cách nhiệt. Do khi nhiệt độ trong kho giảm, áp suất không khí trong kho sẽ giảm mạnh theo, gây nên hiện tượng chênh lệch áp suất giữa trong và ngoài kho, là nguyên nhân gây nên các biến dạng cơ học làm hư hại công trình.

Máng điện:

Chuyên dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, Khu công nghiệp, chung cư, cao ốc...

Máng có độ chắc chắn cao, có lỗ thoát nhiệt gíup giữ các dây điện nguồn an toàn thoáng mát.