Khi Quý khách mua xe SUZUKI CARRY TRUCK THÙNG KÍN tại Suzuki Đại Việt sẽ nhận được những dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ cực tốt:
* GIÁ XE 256.900.000 VNĐ GIẢM NGAY 7 TRIỆU ĐỒNG
* ĐÓNG CÁC LOẠI THÙNG NHƯ: THÙNG KÍN INOX, THÙNG MUI BẠT, THÙNG COMPOSITE, THÙNG BEN, THÙNG CÁNH DƠI...
- Hỗ trợ vay vốn trả góp lên đến 90%, thủ tục nhanh gọn.
- 3 năm Bảo hành tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc.
- Tặng 1 lần công bảo dưỡng miễn phí.
=> Liên hệ để nhận ưu đãi tốt nhất Mr Tỵ 093.6789.145
SUZUKI SUPER CARRY TRUCK 2019 – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU.
Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Carry Truck xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
Xe tải Suzuki 500kg Carry Truck nhỏ bé nhưng chất lượng
Dòng xe tải Suzuki Carry Truck, hay còn bằng một số tên khác như , xe tải Suzuki 650kg, xe tải Suzuki 5 tạ, xe tải Suzuki 6 tạ. Xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck 2019 đã được nâng cấp động cơ lên chuẩn khí thải Euro 4 và khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn.
đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam khi trung bình có khoảng 2,000 xe bán ra trong một năm. Một con số ấn tượng và chứng minh được chất lượng, niềm tin và sự an tâm của khách hàng đối với Suzuki Carry Truck.
Suzuki Carry Truck có các loại thùng như: thùng lửng, mui bạt, thùng kín, thùng ben, thùng composite, thùng cánh dơi..
Suzuki Carry Truck 500kg (550kg) tải trọng cao và vận hành linh hoạt hơn
Super Carry Truck 500kg với tổng tải trọng lớn gần 1,5 tấn (1,450 kg) lại phù hợp luồn lách trong những cung đường nhỏ hẹp như đường phố, đường thành thị khi bán kính vòng quay nhỏ chỉ ở mức 4,1 m.
Suzuki Carry Truck 2019 vận hành mạnh mẽ cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp, kết hợp độ bền xe cao
Sử dụng động cơ mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đồng thời tiết kiêm nhiên liệu thêm 10% so với công nghệ cũ, chỉ ở mức 6L cho 100 km.
Qua thực tế chứng minh thực tế sử dụng của rất nhiều khách hàng, Carry Truck gần như rất ít hỏng hóc vặt. Thời gian sử dụng lâu dài cùng độ hao mòn xe thấp giúp việc thu hồi và quay vòng vốn kinh doanh của Quý Khách nhanh chóng hơn.
KẾT CẤU THÙNG KÍN
THÙNG XE TẢI SUZUKI TRUCK 550KG THÙNG KÍN
Kích thước thùng kín: (DxRxC) 2.060 x 1.300 x 1.320 mm Được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ 6 mảng.
- Vách ngoài làm bằng Inox dập sóng hoặc phẳng
- Giữa lớp Mousse cách nhiệt
- Trong làm bằng Tôn mạ kẽm
- Đèn thùng đèn kích thước tiêu chuẩn Khung bao thùng ốp bằng Inox
- Khung bao đèn sau đều bằng Inox
- Tay khóa bản lề bằng Inox
Suzuki Carry Truck: Đơn giản – mạnh mẽ
SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
KẾT CẤU
KHÓA CỬA THÉP:
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.
NỘI THẤT
XE TẢI SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM:
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
Với hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng đi cùng với mức giá bán rẻ vô cùng phù hợp với người tiêu dùng, Suzuki Carry Truck là dòng xe linh hoạt nhờbán kính vòng quay nhỏ, hệ thống treo và lá nhíp khoẻ giúp vận chuyển cực kỳ nhanh chóng trong điều kiện đường phố đông đúc, hẻm nhỏ tại Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Điều đặc biệt là xe thoải mái vận chuyển trong đô thị bất chấp giờ cấm. Nhờ đó Suzuki Carry Truck trở thành dòng xe tải nhẹ bán chạy hàng đầu tại Việt Nam.
Ngoài ra, Truck 500kg còn được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4, sơn tĩnh điện, thùng xe bằng thép mạ kẽm bền bỉ.
Bên cạnh đó, tùy vào nhu cầu của khách hàng, Suzuki Đại Việt nhận đóng các loại thùng như thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben,…
Video chi tiết:
Thông số kỹ thuật các mẫu xe tại suzuki Đại Việt
Thông số kĩ thuật
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |