TẤM CÁCH NHIỆT EPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT EPS :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond cán sóng
- Tỷ trong foam : 18 - 30 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 10.000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,175mm - 1,200 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200 - 250.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 - 0,036 W/m.0K.
ỨNG DỤNG PANEL CÁCH NHIỆT EPS:
- Polystyrene EPS dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 200 C
- Polystyrene EPS dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polystyrene EPS dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polystyrene EPS dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : - 50 C
- Polystyrene EPS dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polystyrene EPS dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polystyrene EPS dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polystyrene EPS dày 250 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
- Polystyrene EPS dày 300 mm - Nhiệt độ phòng : ‹ -450 C
|
Chi tiết
- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp số́p cá́ch nhiệt ở giữa màu trắng được nén ở tỷ trọng 16 - 30 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt EPS được sử dụng tôn hoặc inox 304 cán sóng có ngàm âm dương được dán vào tấm mốp bằng một loại keo đặc biệt có độ kết dính rất cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực và được gia nhiệt làm cho sản phẩm được đẹp và bền lâu. Sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau đáp ứng mọi yêu về độ giữ nhiệt cho mỗi kho lạnh.
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL EPS
(2 mặt tole mạ màu dày 0.43-0.45mm, có cán sóng)
ĐVT: (VND)
Quy cách | Tỷ trọng 14-16kg/m3 | Tỷ trọng 18-20kg/m3 | Tỷ trọng 23-25kg/m3 | Tỷ trọng 28-30kg/m3 |
50mm | 330.000 | 340.000 | 360.000 | 395.000 |
75mm | 355.000 | 380.000 | 405.000 | 430.000 |
100mm | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 485.000 |
125mm | 420.000 | 450.000 | 495.000 | 530.000 |
150mm | 445.000 | 485.000 | 530.000 | 575.000 |
175mm | 475.000 | 520.000 | 580.000 | 640.000 |
200mm | 490.000 | 540.000 | 610.000 | 670.000 |