Sau những thông tin rò rỉ, Toyota Corolla Altis thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV (hybrid). Ở thế hệ mới, Toyota Corolla Altis được nhập khẩu từ Thái Lan, thay vì lắp ráp như trước đây và có nhiều thay đổi từ ngoại hình đến nội thất và trang bị đi kèm.
VIDEO GIỚI THIỆU VỀ MẪU XE ALTIS MỚI
NGOẠI THẤT
Toyota Corolla Altis 1.8HEV là phiên bản thấp nhất nhưng vẫn nhận được các trang bị hiện đại để thu hút khách hàng. Corolla Altis 1.8HEV vẫn được trang bị hệ thống đèn pha/đèn hậu và đèn sương mù LED. Phần đầu xe tạo ấn tượng bởi diện mạo tươi mới, trẻ trung với thiết kế dạng tổ ong cùng những chi tiết mạ crôm nổi bật.
Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù vẫn giữ nguyên loại LED thấu kính. Corolla Altis 2024 trang bị đủ cảm biến trước/sau.
Kích thước xe vẫn giữ nguyên 4.630 x 1.780 x 1.435 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm.
Ở phần mâm xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV sử dụng bộ vành 17 inch, mâm xe với thiết kế đa chấu kết hợp với nan hoa kép thể hiện sự sang trọng và thể thao.
Tiến tới phần đuôi xe, Toyota Corolla Altis đã tinh chỉnh cụm đèn và cản sau theo dạng thiết kế nổi khối, mang đến cho xe sự bề thế. Cụm đèn hậu hình chữ L sử dụng bóng LED kết hợp với đường chỉ mạ crom nối liền hai bóng.
Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ.
NỘI THẤT
Nội thất xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV có thiết kế vẫn được giữ nguyên. Trên vô-lăng xe tích hợp các phím bấm đàm thoại rảnh tay, media, ra lệnh giọng nói nhưng ga tự động chỉ là loại thông thường thay vì thích ứng do thiếu gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense. Ghế ngồi bọc da cho tất cả phiên bản & có thể chỉnh điện lên đến 10 hướng.
Vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da mạ bạc, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống kiểm soát hành trình, hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi lái xe.
Sau vô-lăng xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV chỉ sử dụng màn hình kỹ thuật số đa thông tin 12.3'' mang đến khả năng hiển thị rõ nét & đồng hồ tốc độ có thể chuyển từ loại kim vật lý sang loại hiển thị số..
Màn hình trung tâm giữ nguyên loại cảm ứng kích thước 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa.
Điều hòa 2 vùng tự động tương tự bản cũ.
Khu vực bệ trung tâm được bố trí gọn gàng với cần số, 2 ô để cốc và phanh tay điện tử kết hợp giữ phanh tự động.
Nhìn ở góc ngang, nội thất Corolla Altis mới gần như không thay đổi. Hàng sau có phần đứng so với các đối thủ như Mazda3, Hyundai Elantra...
Tiện ích cho hàng sau gồm bệ tỳ tay, cửa gió làm mát và 2 cổng sạc USB Type-C.
VẬN HÀNH
Về động cơ, Toyota Corolla Altis 2024 bản tiêu chuẩn và bản giữa sử dụng máy xăng 1.8L, công suất 138 mã lực và 172 Nm mô-men xoắn, đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT. Phiên bản hybrid cao cấp nhất dùng động cơ xăng 1.8L công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm kết hợp với một động cơ điện công suất 53 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Corolla Altis là mẫu xe duy nhất phân khúc có động cơ hybrid.
Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.
Toyota Corolla Altis đem lại trải nghiệm lái ấn tượng nhất cho người dùng với sự êm ái mà vẫn đảm bảo tiêu chí tiết kiệm nhiên liệu như trên Corolla Cross và Camry.
An toàn
Toyota Corolla Altis 1.8HEV được trang bị hệ thống an toàn gồm:
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 7 túi khí: túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí, túi khí đầu gối người lái.
- Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và tính năng tự hạ mặt gương khi lùi.
- Phiên bản cao cấp nhất là 1.8HEV có thêm camera 360 độ.
- Hai phiên bản cao cấp giữ nguyên gói an toàn chủ động TSS bao gồm ga tự động thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh khẩn cấp
Thông số kỹ thuật xe
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1430 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Thái Lan |
Nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1430 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Đèn chiếu gần | BI -LED |
Đèn chiếu xa | BI -LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số |
Đèn báo chế độ Eco | Không |
Đèn báo hệ thống Hybrid | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Màn hình | Cảm ứng 9" |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có(Không dây) |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Cửa gió sau | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Camera lùi | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |