Khoang hàng rộng hơn
Thể tích khoang
5.6m³
Tải trọng định mức
1105kg
Khoảng cách gói bánh xe 1230mm. 8 điểm neo và 5 điểm lắp kệ tạo nên không gian chứa hàng linh hoạt.
Hai tùy chọn mở cửa thùng sau, phù hợp với mọi tình huống.
Cửa bên rộng nhất trong phân khúc.
Dầm gia cường, bộ nhíp lá thép 6 lá ở phía sau, cứng hơn 20% so với các xe cùng phân khúc.
Quãng đường vận hành tối ưu
Quảng đường tiêu chuẩn
230km
Tốc độ tối đa
90km
Công suất đỉnh / Mô-men xoắn cực đại
50/160kW/N·m
Sạc nhanh
30%-80% chỉ mất 30 phút.
An toàn và đáng tin cậy
Thân xe
Gia cường với 63% thép cường lực
Hệ thống cân bằng điện tử
Cảm biến áp suất lốp
Chuẩn chống nước/bụi IP68
Trải nghiệm vận hành
Màn hình hiển thị 1.7 inch không chỉ cung cấp thông số vận hành, quãng đường và cảnh báo lỗi mà còn tích hợp camera lùi, nâng cao sự thoải mái và tiện lợi khi lái xe.
Màn hình lớn 9 inch hỗ trợ gọi điện, phát nhạc qua Bluetooth, xem ảnh/video, nghe radio và hiển thị camera lùi.
Cổng USB kép + cửa sổ chỉnh điện + đèn pha tự động + đèn pha chỉnh điện + điều hòa hai chiều (nóng/lạnh).
EPS: Nhẹ nhàng + Chính xác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN E5
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4480 × 1760 × 1995 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Chiều dài/thể tích thùng hàng | 2515 mm / 5.6 m³ |
Chiều rộng/thể tích thùng hàng | 1595 mm |
Chiều cao thùng hàng | 1310 mm |
Cửa mở | Cửa lùa bên phải, cửa sau nâng lên |
Khoảng cách trục (trước/sau) | 1506/1524 mm |
Cản trước/cản sau | 710/870 mm |
Góc tiếp cận/góc thoát | 30°/20° |
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.7 m |
Số chỗ ngồi | 2 ghế |
Trọng lượng bản thân | 1395 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2510 kg |
Tải trọng trong định mức | 985 kg |
Độ dốc leo tối đa | 31.2% |
Hotline 0903410268
Giaxetainhapkhau.com