Xi măng chuẩn

Tiêu chuẩn: TCVN 4030 : 2003

 

1. Mục đích sử dụng:

Xác định độ mịn bằng phương pháp thấm khí ((blaine): bề mặt riêng được đo bằng cách so sánh với một mẫu xi măng chuẩn.

Phương pháp thấm khí chủ yêu để kiểm tra tính ổn định trong quá trình nghiền xi măng

Phương pháp này đưa ra đánh giá sơ bộ đặc tính xi măng khi sử dụng

Được sử dung cho tất cả các loại xi măng

2. Thông số xi măng chuẩn:

 

Loại 1: Mẫu chuẩn độ mịn xi măng 

CRM để kiểm tra độ mịn (80um) và diện tích bề mặt cụ thể

Diện tích bề mặt riêng: 361,4㎡ / kg Giá trị còn lại của sàng 80um: 2,43% Độ xốp: 0,500

Mật độ: 3.06g / cm3

Hạn SD: 5 năm

Trọng lượng gần đúng: 200g / 30g

 

Loại 2: Mẫu chuẩn độ mịn xi măng 

Mức cho phép của sàng lỗ vuông 0,080mm: 0,65% Mức cho phép của sàng lỗ vuông 0,045mm: 7,15%

Giá trị diện tích bề mặt riêng của blaine: 3910C㎡ / g Giá trị mật độ: 3,15g / cm3 độ xốp 0,5

Hạn SD: 36 tháng

Trọng lượng: khoảng 28 gram

 

Loại 3: Mẫu chuẩn độ mịn xi măng 

CRM để kiểm tra độ mịn (45um) và diện tích bề mặt cụ thể

Diện tích bề mặt riêng: 439,5㎡ / kg Giá trị còn lại của sàng 80um: 8,20% Độ xốp: 0,500

Mật độ: 3.03g / cm3

Hạn SD: 5 năm

Trọng lượng khoảng: 30g