nhựa PU Càng K xoay, có thắng, lõi thép. Chân càng có ký hiệu chữ K. càng K còn có các kích thước khác nhau: K100, K130, K150, K200 (mm). Chân càng làm bằng thép, được mạ Kẽm.
Mã SP | Tên gọi | Đk bánh xe mm |
Bảng rộng bánh xe mm |
Độ dài trục bánh xe mm |
Vật liệu bánh xe | Tổng chiểu cao phủ bì mm |
Tải trọng | Khoảng cách lỗ bulon (bề rông) mm |
Khoảng cách lỗ bulon (bề dài) mm |
ĐK Lỗ bulon mm |
Ty Răng |
K100 | Càng K100 xoay, có thắng,b.xe PU lõi thép | 100.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 145.00 | 200.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5x16 | - |
K130 | Càng K130 xoay, có thắng,b.xe PU lõi thép | 130.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 165.00 | 270.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5x16 | - |
K150 | Càng K150 xoay, có thắng,b.xe PU lõi thép | 150.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 190.00 | 350.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5x16 | - |
K200 | Càng K200 xoay, có thắng,b.xe PU lõi thép | 200.00 | 50.00 | 50.00 | PU lõi thép | 245.00 | 450.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5x16 | - |