Mitsubishi Fuso FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng từ 6,45 Tấn.

Xem thêm:

- Tải Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng là 6.75 tấn đối với thùng lửng, 6.4 tấn đối với thùng kín và thùng mui bạt... Có đa dạng loại thùng.

- Giá xe chassis 775.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...

- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.

   - Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...

   - Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính... 

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN MITSUBISHI FUSO FA 140

 

NGOẠI THẤT

 

Mặt ca lăng: Mặt ca lăng thiết kế hiện đại, sang trọng, kích thước lưới tản nhiệt lớn...

 

Hệ thống đèn phía trước: Cường độ chiếu sáng cao, trang bị đèn sương mù...

 

Trang bị nhiều gương chiếu hậu tăng khả năng quan sát...

 

NỘI THẤT

Nội thất sang trọng, tiện nghi, không gian thiết kế rộng rãi...

 

Vô lăng: Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đường...

 

Màn hình hiển thị: Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin...

 

 Bảng Điều Khiển: Điều chỉnh máy lạnh, quạt gió Cabin, Radio USB...

 

ĐỘNG CƠ

Trang bị động cơ Fuso Daimler mạnh mẽ, độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu...

 

HỘP SỐ

Trang bị hộp số 06 số tiến + 01 số lùi, giúp vận hành linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu...

 

KHUNG GẦM

Khung gầm chắc chắn, kích thước cầu lớn, khả năng chịu tải cao...

Cầu xe

 

Hệ thống treo: Trước/ sau phụ thuộc, nhíp lá...

 

Hệ thống phanh khí nén: độ an toàn cao

 

BẢO HÀNH: 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khối lượng không tải chassis Kg 3.370
Tải trọng (Lửng/ Mui Bạt/ Kín) Kg 6.750/ 6.450/ 6.400
Khối lượng toàn bộ Kg 11.200
Số chỗ ngồi Chỗ 3

Tên động cơ   4D37 100
Loại động cơ   Diesel  04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 136 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 420/1.500 - (2500)

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền hộp số   I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4
Tỷ số cầu sau   5,13

Khả năng leo dốc % 23
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 8,35
Tốc độ tối đa km/h 80
Dung tích thùng nhiên liệu lít 200