Máy đo huyết áp Microlife BP A2 Basic thế hệ mới trang bị công nghệ bơm thông minh Gentle+, thiết kế sang trọng và thân thiện thích hợp sử dụng tại gia đình, phòng khám. Tích hợp công nghệ PAD tầm soát loạn nhịp tim giúp cảnh báo sớm các bệnh tim mạch, vạch màu thuận tiện theo dõi huyết áp.

✅ Tính năng nổi bật :

  • Đo huyết áp và nhịp tim 

  • Đo êm và thoải mái với công nghệ Gentle+ 

  • Cảnh báo sớm rối loạn tim mạch với công nghệ PAD 

  • Cảnh báo cao huyết áp với cột phân loại huyết áp chuẩn 

  • Thao dõi huyết áp với bộ nhớ 30 lần 

  • Lưu ngày giờ/tháng năm 

  •  Bảo hành: 5 năm chính hãng (lỗi kỹ thuật được đổi mới trong thời gian bảo hành)

✅ Công nghệ Gentle+ : 

  • Thông minh hơn, nhanh hơn, thoải mái hơn! 

  • Máy đo huyết áp Microlife thế hệ mới ứng dụng công nghệ bơm và cảm biến thông minh Gentle+ giúp đo huyết áp điện tử tự động cho kết quả chính xác, nhanh chóng và thoải mái.

✅ Công nghệ PAD : 

  • Hỗ trợ tầm soát chứng rối loạn nhịp! 

  • Công nghệ PAD (Pulse Arrhythmia Detection) phát hiện rối loạn nhịp tim là công nghệ độc quyền chỉ có ở sản phẩm Microlife. 

  • Công nghệ PAD được cấp bằng phát minh Hoa Kỳ, PAD được tích hợp trong máy đo huyết áp điện tử Microlife, phát hiện và cảnh báo rối loạn nhịp hoàn toàn tự động, đơn giản qua thao tác đo huyết áp thông thường. 

  • Công nghệ PAD mang lại khả năng quan trọng để cảnh báo sớm các rối loạn nhịp mạch có thể dẫn đến các biến chứng tim mạch, mà có nguy cơ rất cao đối với bệnh nhân tăng huyết áp mạn tính.

✅ Bảo hành 5 năm - 1 đổi 1

  •  Tự hào về chất lượng sản phẩm, hãng Microlife cam kết cung cấp chế độ bảo hành hư đổi mới (1 đổi 1), mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. 

  • Trong thời gian bảo hành 5 năm nếu có sản phẩm có bất kỳ lỗi nào từ phía nhà sản xuất khách hàng được đổi máy mới hoàn toàn miễn phí. 

  • Microlife luôn mong muốn mang lại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho Quý khách hàng an tâm sử dụng.

✅ Thông số kỹ thuật:

  • Trọng lượng: 277g (bao gồm pin) 
  • Kích thước: 131x90x60.5mm

  • Phương pháp đo: Đo dao động, theo phương pháp Korotkoff: Pha 1 tâm thu, pha 5 tâm trương.

  • Tầm đo: Huyết áp: 20-280 mmHg; Nhịp tim:40-199 nhịp/phút

  • Áp suất túi hơi: 0-299 mmHg

  • Độ phân giải: 1 mmHg

  • Độ chính xác: Huyết áp:±3mmHg; Nhịp tim:±5% giá trị đọc

Bộ sản phẩm gồm : Máy đo, bao đo, pin, túi vải, sách ghi chú, sách HDSD

✅ Xuất Xứ Sản Phẩm

  • Microlife – Công nghệ đến từ Thụy Sĩ 

  • Thành lập từ năm 1981 đến nay và đã có mặt hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới

Các bước sử dụng máy :

1. Loại bỏ các trang phục trang sức bó sát từ bắp tay trở đi. Để tránh sự co thắt, tay áo sơ mi không nên được cuộn lại mà phải kéo phẳng ra.

2. Luôn luôn đảm bảo rằng bạn sử dụng túi hơi đúng kích thước (có in trên túi hơi).

  • Lắp túi hơi vừa khít với bắp tay, nhưng không quá chật.
  • Hãy chắc chắn rằng túi hơi được đặt phía trên khuỷu tay 2cm.
  • Dấu chỉ động mạch nằm trên túi hơi (thanh dài 3cm) phải nằm ngay trên động mạch bắp tay.
  • Tạo tư thế thoải mái cho cánh tay.
  • Chắc chắn rằng túi hơi ở ngang độ cao với tim của bạn.

3. Nhấn nút ON/OFF (1) để bắt đầu đo.

4. Túi hơi bây giờ sẽ tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng. Thở bình thường và không nói chuyện.

5. Khi đạt được áp suất thích hợp, quá trình bơm dừng lại và áp suất giảm dần. Nếu áp suất cần thiết không đạt được, thiết bị sẽ tự động bơm thêm không khí vào túi hơi.

6. Trong quá trình đo, biểu tượng (16) nhấp nháy trên màn hình.

7. Kết quả bao gồm chỉ số huyết áp tâm thu (10), huyết áp tâm trương (11), và nhịp tim mỗi phút (12),  được hiển thị khi quá trình đo hoàn tất.

8. Khi thiết bị đã đo xong, tháo túi hơi ra khỏi cánh tay.

9. Tắt thiết bị. (Thiết bị sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút).

Thông số kỹ thuật

Nhiệt độ vận hành: 10 – 40 °C / 50 – 104 °F

Nhiệt độ lưu giữ: -20 – +55 °C / -4 – +131 °F

Độ ẩm an toàn: 15 – 95% độ ẩm tương đối

Trọng lượng: 340 g (bao gồm pin)

Kích thước: 136 x 82 x 57 mm

Phương pháp đo: Đo dao động, tương ứng với phương pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, giai đoạn V tâm trương

Tầm đo: Huyết áp: 20 – 280 mmHg

Nhịp tim: 40 – 200 nhịp/phút

Áp suất túi hơi: 0 – 299 mmHg

Bộ nhớ: Tự động lưu 30 lần gần nhất

Độ phân giải: 1 mmH

Độ chính xác(huyết áp): ±3 mmHg

Độ chính xác(nhịp tim): ±5% giá trị đọc

Nguồn điện: a) 4 pin AA 1,5 V b) Chỉnh lưu DC 6V/600 mA (tùy chọn mua thêm)

Tiêu chuẩn tham chiếu: EN 1060-1 /-3 /-4; IEC 60601-1;IEC 60601-1-2 (EMC)