Máy đo huyết áp cổ tay: Sanitas SBC21 tự động đo huyết áp và nhịp
Máy đo huyết áp Sanitas SBC21 Tự động đo huyết áp và nhịp tim theo chuẩn của WHO phân loại, với thiết kế siêu mỏng, dễ sử dụng, cho kết quả đo chính xác.
Máy đo huyết áp hiện nay được chia làm 2 loại: Máy đo huyết áp cơ, máy đo huyết áp điện tử. Bài viết dưới đây Beurer sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng máy đo huyết áp SANITAS SBC21- dòng máy đo cổ tay để bạn có thể tự sử dụng để kiểm tra sức khỏe tại nhà nhé!
Đặc điểm máy đo huyết áp cổ tay Sanitas:
- 2 bộ nhớ người dùng với 60 lần lưu kết quả đo trên mỗi bộ nhớ.
- Kích cỡ vòng bít: 135 tới 195 mm
- Đo và theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn cho người lớn
- Cảnh báo rối loạn nhịp tim
- Hiển thị và đánh giá kết quả dưới dạng đồ thị
- Tự động tắt máy sau 2 phút không sử dụng.
- Hiển thị chỉ số trung bình của 3 kết quả đo gần nhất
Màn hình hiển thị của máy đo huyết áp
Thông số kỹ thuật:
-
Thời gian, ngày
- Huyết áp tâm thu
- Phân loại huyết áp
- Huyết áp tâm trương
- Biểu tượng rối loạn nhị
- Giá trị nhịp tim
- Biểu tượng nhịp tim
- Máy bơm hơi và xả (mũi tên)
- Bộ nhớ người sử dụng
- Đơn vị đo mmHg
- Giá trị trung bình 3 lần đo cuối AVG
- Chỉ báo mức pin
- Bộ nhớ, giá trị bộ nhớ trung bình ngày, đêm (AM/PM)
- Phương pháp đo: đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên cổ tay
- Khoảng đo: Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg, huyết áp tâm thu: 50 – 250 mmHg, huyết áp tâm trương: 30 – 200 mmHg, nhịp tim: 40 –180 nhịp/phút
- Kích thước (dài x rộng x cao): 7 x 7.2 x 2.75 cm
- Trọng lượng: 105 g (không tính pin)
- Điều kiện vận hành: +10 tới +40°C, độ ẩm tương đối 30-85 % (không ngưng)
- Điều kiện bảo quản: -20 tới +60°C, độ ẩm tương đối 10-95 %, áp suất không khí 700-1050 hPa
- Nguồn điện: 2 pin AAA 1.5 V, sử dụng cho khoảng 300 lần đo (tùy thuộc vào huyết áp và áp suất bơm)
-
Huớng dẫn sư dụng Máy đo huyết áp Sanitas SBC21