Tủ thử nghiệm ăn mòn Kesternich - SO2

Model KEQ 300

Hãng Sản xuất: Equilam N.A. - Mỹ

 

Buồng thử nghiệm ăn mòn Lesternich - SO2 , dòng KEQ, còn được gọi là buồng Kesternich, được chế tạo để đáp ứng các yêu cầu của ASTM, DIN, DIN EN ISO và các tiêu chuẩn khác.

Các đặc điểm cấu tạo sau đây của thiết bị rất quan trọng đối với khả năng lặp lại và tái tạo của mỗi lần thử nghiệm. Các thử nghiệm này mang tính so sánh nên phải tuân thủ chính xác các đặc điểm cấu tạo của tiêu chuẩn.

– Nắp/trần góc cạnh có bề mặt bên trong nhẵn để tránh nhỏ giọt lên mẫu.

– Thẻ SD, lưu các thông số thử nghiệm theo thời gian thực, chỉ cần mở Microsoft Excel để hiển thị biểu đồ của từng chu kỳ, chỉ có KEQ 300.

– Kết cấu theo tiêu chuẩn UL508.

– Tất cả các thành phần được sử dụng đều đạt tiêu chuẩn UL.

– Thể tích bên trong sử dụng được 300 lít.

– Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu trơ không ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng của thử nghiệm.

– Màn hình cảm ứng

– Bộ điều khiển liều lượng SO2 ,  điện tử, cho phép liều lượng từ 25 ml đến 6000 ml.

Ứng dụng:
Buồng thử nghiệm được sử dụng để thực hiện các thử nghiệm ăn mòn axit và axit ướt nhanh chóng trên các bộ phận kim loại có lớp phủ hữu cơ hoặc vô cơ.
Ứng dụng của nó chủ yếu phục vụ các công ty trong ngành ô tô, xây dựng dân dụng, nhựa, hàng không, dầu khí, sơn, vecni, điện tử, hóa chất, luyện kim và các ngành công nghiệp liên quan khác.

Hoạt động:

Các mẫu thử được sắp xếp trong tủ thử theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Chúng được tiếp xúc với môi trường axit (H2SO4 ) và được làm ướt ở nhiệt độ 40°C trong 8 giờ, sau đó chuyển sang chế độ làm mát với luồng khí tuần hoàn được kiểm soát trong 16 giờ, khi đó nhiệt độ bên trong tủ sẽ đạt đến nhiệt độ môi trường phòng thí nghiệm. Chúng tôi thường khuyến nghị nhiệt độ phòng thí nghiệm là 23°C +/- 3°C. Khoảng thời gian 24 giờ này được gọi là vòng (kết thúc thử nghiệm). Thông thường, số vòng thử nghiệm sẽ được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Tiêu chuẩn thử nghiệm chính:

ASTM G 87 – DIN 50018 – DIN EN ISO 6988-2 – ISO 3231.
Quy định của VW Corporate – Mercedes Benz – các quy định khác vui lòng tham khảo ý kiến ​​chúng tôi.

TÓM TẮT THIẾT BỊ

 

  • Cấu tạo bằng vật liệu sợi thủy tinh (fiberglass) kết hợp nhựa chuyên dụng, có khả năng kháng hóa chất và chịu nhiệt cao (vật liệu trơ – theo tiêu chuẩn DIN 50018 / ASTM G87 / ISO 6988-2 / ISO 3231), cả bên trong lẫn bên ngoài.

KEQ 300

CHI TIẾT:

 

 Bảng điều khiển: PLC (Bộ điều khiển logic lập trình) với màn hình cảm ứng màu 5.7”.

Khay nước DEI được chế tạo từ vật liệu trơ (phi kim loại), dung tích: 0,52 gal (2 L), tích hợp hệ thống an toàn chống thiếu nước trong khay và chống quá nhiệt. Làm mát bằng tuần hoàn không khí.

Cửa phía trước được chế tạo theo tiêu chuẩn kỹ thuật, sử dụng kính cường lực.

Giá đỡ mẫu thử gồm 8 thanh tròn, đường kính 12 mm, làm từ vật liệu phi kim loại.

Thiết bị định lượng SO₂ điện tử với độ chính xác cao.

 

Phần mềm giám sát – dùng cho thu thập dữ liệu, gồm 2 loại (tùy chọn): Thông qua RS 232, 485, USB, Ethernet (yêu cầu máy tính kết nối liên tục).
 
 
Chu trình tự động theo các tiêu chuẩn sau:DIN 50018, ISO 6988-2, ASTM G 87, ISO 3231

 

  • Tủ bên trong bằng sợi thủy tinh không chứa chi tiết kim loại, đảm bảo hiệu suất thử nghiệm
  • Cho phép quan sát chế độ đã lập trình và chế độ đã thực hiện, ghi lại và hiển thị ngày giờ của các cảnh báo đã xảy ra
  • Chương trình lặp (Loops Program): 20 chế độ, với khả năng lặp lại 100 lần cho mỗi chương trình
  • Sự kiện (Events): ngõ ra ON/OFF – 220 Volts – 5 Amp – (dùng để thực hiện các thử nghiệm động – tùy chọn)
  • Độ phân giải: 0,1ºC
  • Tần suất quét (Scan rate): tối đa 30 mili giây
  • Chức năng Auto Tuning độc lập cho từng chế độ
  • Hệ thống điều khiển nhiệt độ và độ ẩm tương đối theo thuật toán P.I.D (Proportional – Integrative – Derivative) độc lập cho từng chế độ và chế độ gia tăng (ramp) để đáp ứng tiêu chuẩn
  • Chức năng bảo trì dự phòng, nhằm tránh các sự cố dừng không theo kế hoạch
  • Chức năng lập lịch với ngày và giờ để khởi động thử nghiệm
  • Chức năng đồ thị (Graphic): chỉ với một thao tác chạm trên bảng điều khiển, cho phép người vận hành quan sát trực quan đồ thị các thông số thử nghiệm trực tuyến trên màn hình cảm ứng
  • Bộ hẹn giờ (Timer) với hiển thị thời gian thử nghiệm và thời gian gián đoạn
  • Tùy chọn hiển thị đơn vị nhiệt độ trên màn hình: °C hoặc °F

THÔNG TIN KỸ THUẬT

 

  • Dải nhiệt độ bên trong buồng thử nghiệm: Nhiệt độ môi trường + 9°F (+5°C) đến +140°F (+60°C)
  • Nhiệt độ môi trường lắp đặt buồng: +62°F (+17°C) đến +82°F (+28°C) – Độ ẩm tương đối tối đa 85% (không ngưng tụ)
  • Độ đồng đều nhiệt độ bên trong buồng: ±1.8°F (±1°C)
  • Độ ẩm tương đối bên trong buồng: 97% – 100%
  • Lượng SO₂ cấp liệu: 0.006604 gal đến 1.585 gal (25 ml đến 6.000 ml)
  • Dung tích khay nước DI: 0.52 gal (2 L)
  • Nguồn điện: 208 đến 220 Vac Ø1 60 Hz – 10 FLA (yêu cầu khác liên hệ nhà sản xuất)
  • Thể tích buồng thử nghiệm bên trong: 79.3 gal (300 L)
  • Khối lượng tịnh xấp xỉ: 143 lbs (65 kg)
  • Khối lượng vận chuyển xấp xỉ (cả thùng gỗ): 309 lbs (140 kg)
  • Kích thước bên trong (D x R x C): 28” x 20” x 35.3” – 29.9” (720 mm x 510 mm x 890 – 760 mm)
  • Kích thước bên ngoài (D x R x C): 43.3” x 36.2” x 77.9” (1100 mm x 920 mm x 1980 mm)

TÙY CHỌN PHỤ KIỆN

 

CODE: EQOP.0006

  • (1) Giá đỡ mẫu với góc nghiêng 15° – buồng thử nghiệm dung tích 79,5 gal (300 L)

 

CODE: EQOP. 0150

  • Hệ thống an toàn để phát hiện rò rỉ SO₂, với giao diện PLC.

 

 

  • Giá đỡ đặc biệt cho mẫu thử do khách hàng cung cấp.

 

CODE: EQOP.0113

(For 2 Chambers)

  • Tủ an toàn cho Kesternich – SO₂

Được cấu thành từ cửa, vách bằng sợi thủy tinh, quạt 130,66 CFM bằng sợi thủy tinh và chụp hút khí bằng sợi thủy tinh nhẵn hai mặt.

 

 

 

 

W x D x H: 99.6”x 74.9”x 114.2”

 

(2,530 x 1,900 x 2,900 mm).

 

Cửa: cửa hai chiều

 

(2) 27.6”x 74.9” ((2)700 x 1,900 mm)

 

CODE: EQOP.0113

  • Tủ an toàn cho Kesternich – SO₂

 

(For 1 chamber)

  • Được cấu tạo gồm cửa, vách bằng sợi thủy tinh, quạt 130.66 CFM bằng sợi thủy tinh và chụp hút khí (fume hood) bằng sợi thủy tinh, bề mặt nhẵn hai mặt.

 

  • Tủ an toàn cho Kesternich – SO₂

 

W x D x H: 63.0” x 49.2” x 114.2”

 

(1,600 x 1,250 x 2,900 mm).

 

Cửa: cửa hai chiều

 

(2) 27.6”x 74.9” ((2)700 x 1,900 mm)

 

Part List item 3.1

 

CODE: EQOP.0112

 

  • Ngăn thoát nước ngưng tụ, có bơm, dùng để xả dung dịch. Mục số 6 trong danh mục linh kiện.

 

CODE: EQOP.0152

  • Thiết bị rửa khí (Gas Scrubber) cho buồng thử KesternichPart list item 8.

 

CODE: EQOP. 0037

  • Phần mềm giám sát – dùng để thu thập dữ liệu.

 

 

CODE: EQOP.0076

  • Tấm thử nghiệm – 2” x 4” (50 mm x 100 mm). Theo tiêu chuẩn DIN 50018 / ISO 6988-2. (100 tấm).

 

CODE: EQOP.0077

  • Tấm thử nghiệm – 10” x 15” (250 mm x 400 mm). Theo tiêu chuẩn DIN 50018 / ISO 6988-2 (25 tấm).

 

 

CODE: EQOP. 0047

  • Bộ hiển thị kỹ thuật số độ ẩm tương đối

 

CODE: EQOP.0054

  • Lưu lượng kế bằng thép không gỉ 316 để định lượng SO₂, kèm van điều chỉnh.

 

CODE: EQOP.0055

  • Bình khí SO₂ – độ tinh khiết 3.0 – 99,9% – dung tích 247,2 ft³ (7 m³) kèm van điều áp và 02 đồng hồ áp suất bằng thép không gỉ 316.

 

CÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐƯỢC KHUYÊN NGHỊ

Nước DI: 0,52 gal (2 L) cho mỗi chu kỳ 24 giờ

Nguồn điện: 208 đến 220 Vac Ø1 60 Hz – 10 FLA (các trường hợp khác vui lòng liên hệ nhà máy)

Nguồn cấp nước: dùng cho việc vệ sinh buồng thử nghiệm

Nước cấp: phải đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D1193 Type IV

Khí thải: khí xả ra từ phòng đặt thiết bị

Ống thoát: Ống đường kính 4” (phải được xả vào hệ thống xử lý nước thải)

 

Bảo hành: 01 năm cho các bộ phận, chống lỗi do sản xuất tính từ ngày giao hàng tại địa điểm của khách hàng. Điều kiện bảo hành áp dụng khi thiết bị được sử dụng trong điều kiện vận hành bình thường và tuân thủ theo hướng dẫn trong sổ tay hướng dẫn sử dụng. Bảo hành không áp dụng cho các bộ phận bằng thủy tinh (đèn). Trong trường hợp phát sinh sự cố không thuộc phạm vi bảo hành trong thời gian bảo hành, các chi phí thực tế sẽ được áp dụng.

 

Lưu ý 1: Tất cả thiết bị của chúng tôi được cung cấp kèm theo Sổ tay Lắp đặt, Bảo trì và Hướng dẫn sử dụng. Chúng tôi tin rằng tài liệu này là đủ để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đúng cách. Ngoài ra, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp thắc mắc và làm rõ khi cần. Nếu cần thiết, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ lắp đặt và đào tạo nhân viên tại chỗ của khách hàng (Chi phí dịch vụ này sẽ được báo giá khi có yêu cầu).                                                                                  

Lưu ý 2: Hình thức bên ngoài và các thông số kỹ thuật của thiết bị có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.