TẤM CÁCH NHIỆT PU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT PU :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond, inox 304-2B, Composite.
- Tỷ trong foam : 40 - 45 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 8,000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,208 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,018 - 0,022 W/m.0K.
- Hệ số hấp thụ nước thấp so với các vật liêu khác.
- Các tấm panel liên kết với nhau : ngàm âm dương , khóa Camblock.
- Kiểu ngàm làm kín bằng foam PU, Sealant cho liên kết tường-trần, tường nền & các góc
- Polyurethane PU dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polyurethane PU dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polyurethane PU dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polyurethane PU dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polyurethane PU dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polyurethane PU dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
- Polyurethane PU dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : ‹ -450 C
|
Chi tiết
- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp cá́ch nhiệt ở giữa màu vàng được trộn bởi 2 hóa chất Orithane RG 620, Millionnate MR 200 và một số chất phụ gia khác được nén ở tỷ trọng 40 - 45 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt PU được bọc bởi hai mặt tôn hoặc inox 304 có cán sóng giúp tăng độ cứng chắc và thẩm mỹ cho tấm cách nhiệt. Tôn được dùng là loại tôn có độ chịu nhiệt và độ dẻo dai cao. Tôn có màu sắc trắng sáng phù hợp mọi kiểu thiết kế.
- Tấm cách nhiệt PU là hỗn hợp của hai loại foam Polyether Polyol Blend và Diphenylmethane Diisocyanate I somers/ Homologues(MDI) nhập từ Mailaisia, Nhật, Mỹ, được trộn đều nhờ công nghệ của máy phun foam áp lực cao nhập từ Đức.
- Các khóa camblock được đúc sâu bên trong tấm cách nhiệt nên rất chắc chắn và đảm bảo thẩm mỹ.
Do đặc tính định hình cao nên việc sử dụng lắp đặt nhà xưởng công nghiệp bằng panel, tiết kiệm được chi phí xây dựng móng, rút ngắn được thời gian thi công, đưa công trình vào sử dụng sớm, đồng thời quay nhanh được vốn đầu tư.
- Tấm cách nhiệt PU có khả năng tạo nên kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn nên việc thiết kế bố trí không gian bên trong không cần nhiều cột chống đỡ.
- Lắp đặt không yêu cầu vị trí rộng và tay nghề cao, không làm ảnh hưởng đến hiện trạng hiện có.
- Không cần sử dụng thiết bị cẩu để lắp đặt.
- Có khả năng thay đổi vị trí các loại cửa, ngay cả sau khi lắp đặt.
- Có khả năng đáp ứng được việc phát sinh mở rộng công trình theo hai hướng: mặt bằng hoặc cơi tầng.
- Tấm cách nhiệt PU có khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm bằng phẳng theo yêu cầu của từng công trình.
- Trọng lượng của tấm cách nhiệt PU nhẹ, chịu nước, cách âm và cách nhiệt tốt.
- Thân thiện với môi trường, không chứa các chất gây ung thư, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm.
- Không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính (CFC).
- Vật liệu và phụ kiện sẵn có.
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL PU
(Tỷ trọng 40 ÷ 42kg/m3)
Có cán sóng, có khóa camblock
Quy cách | Hai mặt tole 0,43mm – 0,45mm |
50mm | 525.000 (không khóa) |
80mm | 680.000 |
100mm | 740.000 |
120mm | 805.000 |
150mm | 885.000 |