Thaco Towner 990 có tải trọng từ 800kg - 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất  95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn, Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn

Xem thêm:

- Tải Towner 990 có tải trọng: Thùng lửng 990kg, thùng mui bạt 900kg, thùng kín 800kg...

- Giá xe chassis 240.000.000. Giá trên chưa bao gồm chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...

- Hổ trợ trả góp lên đến 75%, thủ tục nhanh lẹ.

   - Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...

   - Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính... 

 

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN XE TOWNER 990

 

NGOẠI THẤT

Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong thành phố. 

 

Mặt ca lăng: thiết kế hiện đại, trang bị hệ thống đèn halogen cường độ chiếu sáng cao.

 

Gương chiếu hậu

 

Nắp capo

 

NỘI THẤT

Thiết kế hiện đại, tiện nghi.

 

Cần số: Thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.

 

Đồng hồ: Hiển thị đầy đủ các thông tin.

 

KHUNG GẦM

Trang bị khung gầm chắc chắn, khả năng chịu tải cao.

Hệ thống lái: trang bị hệ thống lái điện.

 

Hệ thống phanh:

 

Cầu xe: Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải

 

Hệ thống treo: Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.

 

ĐỘNG CƠ

Động cơ Công nghệ Nhật Bản, phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lanh 1.372 cc. Công suất 95Ps/6.000 vòng/ phút, momen xoắn 115 N.m/3.200 (vòng/ phút).

 

HỘP SỐ

 

BẢO HÀNH

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

KÍCH THƯỚC (Đơn vị mm) Thùng lửng Thùng Mui Bạt Thùng kín  (có / không cửa hông)
Kích thước tổng thể (DxRxC)  4,405 x 1,550 x 1,930 4,450 x 1,550 x 2,290 4,660 x 1,630 x 2,270
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC)  2,500 x 1,420 x 340 2,450x1,420x1,500 2.600x1.500x1.420

 

2,600 x 1,500 x 1,400
Vệt bánh trước  1,310 1,310 1,310
Vệt bánh sau  1,310 1,310 1,310
Chiều dài cơ sở 2,740 2,740 2,740
Khoảng sáng gầm xe  190 190 190

KHỐI LƯỢNG

  Thùng lửng Thùng Mui Bạt Thùng kín  (có / không cửa hông)
Khối lượng không tải (kg) 930 1,060 1,130
Tải trọng (kg) 990 900 / 850 800
Khối lượng toàn bộ (kg) 2,050 2,050 2,050
Số chỗ ngồi 2 2 2

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ  K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) 
Loại  Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước 
Dung tích xi lanh  cc  1.372 
Đường kính x Hành trình piston  mm  73 x 82 
Công suất cực đại/Tốc độ quay  Ps/rpm  95 / 6.000 
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay  N.m/rpm  115 / 3.200 

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp  01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí 
Số tay  Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi 
Tỷ số truyền hộp số chính  ih1=4,425; ih2=2,304; ibutton=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 
Tỷ số truyền cuối  4.3 

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái  Bánh răng, thanh răng, trợ lực điện

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  Phanh thủy lực, trợ lực chân không.  Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống

HỆ THỐNG TREO

Trước  Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực
Sau  Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

LỐP XE

Trước/Sau  5.50 - 13 

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc  26 
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  5,5 
Tốc độ tối đa  Km/h  95 
Dung tích thùng nhiên liệu  lít  37