Xe nâng điện stacker 1.5 tấn QES15D được thiết kế với sự kết hợp hài hòa giữa các bộ phận, tạo nên một tổng thể vững chắc, vận hành mạnh mẽ và an toàn. Mỗi bộ phận đều đảm nhiệm những chức năng riêng biệt, góp phần tối ưu hóa hiệu suất làm việc của xe.
a) Khung xe
Được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chịu tải trọng lớn.
Thiết kế khung xe chắc chắn, chịu được va đập trong quá trình vận hành.
Bệ đứng lái rộng rãi, tạo tư thế thoải mái cho người vận hành, giảm thiểu mệt mỏi khi làm việc.
b) Hệ thống nâng hạ
Sử dụng hệ thống thủy lực mạnh mẽ, đảm bảo khả năng nâng hạ hàng hóa nhanh chóng và ổn định.
Xi lanh thủy lực được chế tạo chính xác, hoạt động êm ái, ít rung lắc.
Trang bị van an toàn để ngăn ngừa sự cố rơi hàng trong quá trình nâng hạ.
c) Hệ thống điện
Sử dụng động cơ điện AC tiết kiệm năng lượng, vận hành mạnh mẽ và êm ái.
Ắc quy dung lượng lớn đảm bảo thời gian hoạt động liên tục.
Tùy chọn pin Lithium-ion cho hiệu suất vượt trội và tuổi thọ cao hơn.
Bộ điều khiển CURTIS (USA) tiên tiến, đảm bảo tính ổn định và an toàn trong vận hành.
d) Hệ thống di chuyển
Bánh xe lớn làm bằng nhựa PU chịu lực, di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình.
Bánh lái thiết kế góc quay lớn, giúp xe xoay trở dễ dàng trong không gian hẹp.
Hệ thống phanh an toàn, đảm bảo dừng xe chính xác.
e) Hệ thống điều khiển
Tay cầm điều khiển thiết kế công thái học, dễ dàng vận hành.
Nút điều khiển nâng hạ, di chuyển tích hợp trên tay cầm, tiện lợi cho người sử dụng.
Màn hình hiển thị các thông tin trạng thái hoạt động của xe.
f) Các tính năng an toàn
Nút dừng khẩn cấp: Ngắt nguồn điện ngay lập tức khi gặp sự cố.
Van an toàn hệ thống thủy lực: Ngăn ngừa sự cố rơi hàng.
Với thiết kế chắc chắn, hệ thống vận hành mạnh mẽ và các tính năng an toàn tiên tiến, xe nâng điện stacker 1.5 tấn QES15D là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn nâng cao hiệu quả công việc và đảm bảo an toàn lao động.
Thông số kỹ thuật:
Model: | QES15D |
Loại hình hoạt động: | Có bệ đứng lái |
Chiều cao nâng tối đa: | 1600/2500/3000/3500/4000 (mm) |
Tải trọng nâng: | 1.5 (Tấn) |
Tâm tải trọng: | 500 (mm) |
Trọng lượng bản thân: | 620 (Kg) |
Chất liệu bánh xe: | PU |
Kích thước bánh trước: | 80x70 (mm) |
Kích thước bánh sau: | 115x55 (mm) |
Kích thước bánh lái: | 210x70 (mm) |
Chiều dài cơ sở: | (mm) |
Chiều cao thiết bị (khi thu gọn): | 2030/1780/2020/2280/2530 (mm) |
Chiều dài xe: | 2030 (mm) |
Chiều rộng xe: | 820 (mm) |
Kích thước càng nâng: | 55/160/1070 (mm) |
Bề rộng càng nâng: | 560/685 (mm) |
Lối đi cho pallet 1000x1200mm: | 2230 (mm) |
Lối đi cho pallet 800x1200mm: | 2300 (mm) |
Bán kính xoay vòng: | 1560 (mm) |
Tốc độ chạy (có tải/không tải): | 4/4.5 (km/h) |
Tốc độ nâng (có tải/không tải): | 100/120 (mm/s) |
Loại phanh: | Điện |
Độ dốc cho phép (có tải/không tải): | 3/5 % |
Động cơ lái: | 0.75 kW |
Động cơ nâng: | 2.2 kW |
Thông số ắc quy: | 24/80 (V/Ah) |
Trọng lượng ắc quy: | 25*2 (kg) |